Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Bình Phú, phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn

Thứ ba - 03/06/2025 09:11
Ngày 28/5/2025 UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1819/QĐ-UBND phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Bình Phú, phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn với các nội dung cụ thể như sau:
Phối cảnh minh họa
Phối cảnh minh họa
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Bình Phú, phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn.
2. Phạm vi ranh giới và quy mô quy hoạch xây dựng: Thuộc thôn Bình Phú, phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn, có giới cận như sau:
- Phía Bắc giáp: Đất ruộng lúa và dân cư hiện trạng;
- Phía Nam giáp: Tuyến đường quy hoạch mới kết nối đường ĐT.639;
- Phía Đông giáp: Khu dân cư hiện trạng và ruộng lúa;
- Phía Tây giáp: Đường bê tông và khu dân cư hiện trạng;
Quy mô diện tích lập quy hoạch: Khoảng 739.136,4 m2 (73,9 ha).
3. Tính chất, mục tiêu quy hoạch:
- Quy hoạch xây dựng khu ở mới, kết nối đồng bộ về quy hoạch sử dụng đất, hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội; Cụ thể hóa đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng đô thị Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035.
- Làm cơ sở để quản lý quy hoạch, quản lý đầu tư xây dựng theo quy hoạch theo quy định.
4. Nội dung đồ án quy hoạch:
a) Quy hoạch sử dụng đất:
TT Chức năng sử dụng đất  Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)
1 Đất nhà ở (998 thửa)        188.499,1            25,5  
1.1 Đất nhà ở liền kề (669 thửa)       102.461,8            13,9  
1.2 Đất nhà ở biệt thự (329 thửa)         86.037,3            11,6  
2 Đất công trình hạ tầng xã hội        182.597,1            24,7  
- Đất văn hóa            1.144,6              0,2  
- Đất y tế            1.144,5              0,2  
- Đất giáo dục         19.153,7              2,6  
- Đất thể dục thể thao         11.120,0              1,5  
- Đất cây xanh sử dụng công cộng       150.034,3            20,3  
- Đất thương mại dịch vụ            1.977,2              0,3  
3 Đất trụ sở, cơ quan            1.036,5              0,1  
4 Đất công trình dịch vụ          16.003,4              2,2  
5 Đất công trình dịch vụ du lịch          40.227,3              5,4  
6 Mặt nước          42.821,0              5,8  
7 Đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật        267.952,0            36,3  
- Đất bãi đỗ xe         12.413,2              1,7  
- Xử lý nước thải            4.736,4              0,6  
- Đất giao thông và HTKT khác       250.802,4            33,9  
Tổng diện tích quy hoạch (m2)        739.136,4          100,0  
b) Các chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc:
- Quy mô dân số: khoảng 3.593 người.
- Đất nhà ở liền kề: Tầng cao xây dựng tối đa 05 tầng. Số tầng nhà thống nhất theo từng dãy, mật độ xây dựng cụ thể theo QCVN 01:2021/BXD.
- Đất nhà ở biệt thự: Tầng cao xây dựng tối đa 03 tầng. Số tầng nhà thống nhất theo từng dãy, mật độ xây dựng cụ thể theo QCVN 01:2021/BXD.
- Đất xây dựng công trình dịch vụ: Tầng cao xây dựng tối đa 12 tầng, mật độ xây dựng cụ thể theo theo QCVN 01:2021/BXD.
- Đất văn hóa, đất y tế, đất giáo dục, đất trụ sở cơ quan: Tầng cao xây dựng khoảng 03 tầng, mật độ xây dựng tối đa 40%. Ngoài ra các công trình hạ tầng xã hội cấp đơn vị ở khác: sử dụng chung với khu đô thị Trường An tiếp giáp phía Nam khu quy hoạch.
- Đất cây xanh sử dụng công cộng: tầng cao xây dựng tối đa 01 tầng, mật độ xây dựng tối đa 0,05%. Chỉ tiêu: 41,76 m2/người.
- Bãi đỗ xe: bố trí các bãi đỗ xe phục vụ đỗ xe khu dân cư. Chỉ tiêu 3,45 m2/người.
5. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật:
a) Quy hoạch san nền: Cao độ thiết kế san nền cao nhất +5,69m; thấp nhất +4,95m. Hướng dốc san nền: từ Tây khu quy hoạch đến sông Cạn và từ Đông về sông Cạn.
b) Quy hoạch thoát nước mặt:
- Quy hoạch hệ thống thoát nước mặt đi riêng với hệ thống thoát nước thải. Hướng thoát nước: từ Nam ra Bắc và từ Tây sang Đông. Hệ thống thu gom nước mặt tự chảy, thoát về sông Cạn.
- Khu vực ranh giới tiếp giáp phía Tây: Tại những đoạn mái taluy tiếp giáp khu vực dân cư hiện trạng, bố trí mương thu nước dẫn về hệ thống thoát nước chung.
c) Giao thông:
- Giao thông đối ngoại: Đường ngang kết nối tuyến đường ven biển (ĐT.639), lộ giới 20,5m, bố trí đường gom song hành lộ giới 14m, các tuyến  đường trục Bắc Nam lộ giới 24m và 30m. Khu quy hoạch đấu nối với tuyến đường ngang kết nối tuyến đường ven biển tại 04 điểm.
- Giao thông nội bộ: Quy hoạch các tuyến đường nội bộ, lộ giới 14m đến 24m kết nối với trục giao thông đối ngoại.
d) Cấp nước:
- Nguồn cấp nước dự kiến lấy từ nhà máy cấp nước Bồng Sơn và nhà máy nước Lại Giang. Tổng nhu cầu dùng nước sinh hoạt khoảng 878 m3/ngày đêm.
- Đường ống cấp nước chữa cháy thiết kế riêng với đường ống cấp nước sinh hoạt. Họng cứu hỏa bố trí nổi dọc theo các tuyến đường, tuân thủ theo các quy định về phòng cháy chữa cháy.
đ) Cấp điện và thông tin liên lạc:
- Nguồn cấp điện đấu nối từ lưới điện 22kV hiện trạng ở phía Tây khu quy hoạch. Tổng nhu cầu dùng điện khoảng 4.880,53 kVA. Hệ thống cấp điện trung, hạ thế bố trí ngầm trong hệ thống hào kỹ thuật.
- Thông tin liên lạc: Hệ thống cung cấp thông tin liên lạc đi ngầm; đảm bảo phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu hạ tầng số hướng tới xây dựng chính quyền số.
e) Thoát nước thải và vệ sinh môi trường:
- Hệ thống thoát nước thải đi riêng hệ thống thoát nước mặt; nước thải được thu gom dẫn về xử lý tập trung tại trạm xử lý nước thải quy hoạch mới nằm ở phía Bắc của khu quy hoạch. Tổng lưu lượng nước thải của khu quy hoạch khoảng 686 m3/ngày đêm.
- Chất thải rắn được tập trung và thu gom xử lý theo quy định.

 

Tác giả bài viết: Ban QLDA QHĐT&QHXD

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập13
  • Hôm nay3,306
  • Tháng hiện tại81,360
  • Tổng lượt truy cập67,643,407
Liên kết Web
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây