Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Trường An, phường Hoài Thanh, thị xã Hoài Nhơn

Thứ ba - 03/06/2025 11:28
Ngày 28/5/2025 UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1818/QĐ-UBND phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Trường An, phường Hoài Thanh, thị xã Hoài Nhơn. Nội dung cụ thể như sau:
Phối cảnh minh họa
Phối cảnh minh họa
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Trường An, phường Hoài Thanh, thị xã Hoài Nhơn.
2. Phạm vi ranh giới và quy mô quy hoạch xây dựng: Thuộc thôn Trường An 1, phường Hoài Thanh, thị xã Hoài Nhơn, có giới cận như sau:
- Phía Bắc giáp: Tuyến đường quy hoạch mới kết nối đường ĐT.639;
- Phía Nam giáp: Khu dân cư hiện trạng;
- Phía Đông giáp: Khu dân cư hiện trạng và ruộng lúa;
- Phía Tây giáp: Vườn dừa và khu dân cư hiện trạng;
Diện tích khu đất lập quy hoạch khoảng 23,74 ha.
3. Tính chất, mục tiêu quy hoạch:
- Quy hoạch xây dựng khu ở mới, kết nối đồng bộ về quy hoạch sử dụng đất, hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội với khu vực xung quanh, phù hợp với tình hình phát triển kinh tế, xã hội của địa phương.
- Làm cơ sở để quản lý quy hoạch, quản lý đầu tư xây dựng theo quy hoạch theo quy định.
4. Nội dung đồ án quy hoạch:
a) Quy hoạch sử dụng đất:
TT Chức năng sử dụng đất Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)
1 Đất ở xây dựng nhà ở (491 thửa)            74.017,3   31,18
1.1 Đất nhà ở liền kề (466 thửa)            67.690,0   28,51
1.2 Đất nhà ở biệt thự (25 thửa)              6.327,3   2,67
2 Đất công trình hạ tầng xã hội            54.188,9   22,83
2.1 Đất văn hóa              1.013,7   0,43
2.2 Đất y tế                 616,3   0,26
2.3 Đất giáo dục              9.361,8   3,94
2.4 Đất thể dục thể thao              5.908,7   2,49
2.5 Đất cây xanh sử dụng công cộng            37.288,4   15,71
3 Đất công trình dịch vụ            17.934,2   7,55
4 Đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật            91.248,0   38,44
4.1 Đất bãi đỗ xe              7.670,2   3,23
4.2 Đất giao thông và HTKT khác            83.577,8   35,21
Tổng diện tích quy hoạch (m2)          237.388,4   100,00
b) Các chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc:
- Quy mô dân số: khoảng 1.768 người.
- Đất nhà ở liền kề: Tầng cao xây dựng tối đa 05 tầng. Số tầng nhà thống nhất theo từng dãy, mật độ xây dựng cụ thể theo quy định quản lý xây dựng.
- Đất nhà ở biệt thự: Tầng cao xây dựng tối đa 03 tầng. Số tầng nhà thống nhất theo từng dãy, mật độ xây dựng cụ thể theo quy định quản lý xây dựng.
- Đất xây dựng công trình dịch vụ: Tầng cao tối đa khoảng 9-12 tầng, mật độ xây dựng cụ thể theo quy định quản lý xây dựng.
- Đất văn hóa, đất y tế, đất giáo dục: Tầng cao xây dựng khoảng 03 tầng, mật độ xây dựng tối đa 40%.
5. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật:
a) Quy hoạch san nền: Cao độ thiết kế san nền cao nhất +5,69m; thấp nhất +4,95m. Hướng dốc san nền từ Đông sang Tây và từ Nam ra Bắc.
b) Quy hoạch thoát nước mặt: Sử dụng hệ thống thoát nước mặt đi riêng với hệ thống thoát nước thải. Hệ thống thu gom nước mặt bằng cống tự chảy, thoát về cống hộp rồi thoát ra sông Cạn.
c) Giao thông:
- Giao thông đối ngoại: Đường ngang kết nối tuyến đường ven biển (ĐT.639), lộ giới 20,5m, bố trí đường gom song hành lộ giới 14m.
- Giao thông nội bộ: Quy hoạch các tuyến đường nội bộ, lộ giới 14m đến 24m kết nối với trục giao thông đối ngoại. Tổ chức các bãi đỗ xe công cộng theo quy định.
d) Cấp nước:
- Nguồn cấp nước dự kiến lấy từ nhà máy cấp nước Bồng Sơn và nhà máy nước Lại Giang. Tổng nhu cầu dùng nước sinh hoạt khoảng 351m3/ngày đêm.
- Đường ống cấp nước chữa cháy thiết kế riêng với đường ống cấp nước sinh hoạt. Họng cứu hỏa bố trí nổi dọc theo các tuyến đường, tuân thủ theo các quy định về phòng cháy chữa cháy.
đ) Cấp điện và thông tin liên lạc:
- Nguồn cấp điện đấu nối từ lưới điện 22kV hiện trạng ở phía Nam khu quy hoạch. Tổng nhu cầu dùng điện khoảng 1.721kVA. Hệ thống cấp điện trung, hạ thế bố trí ngầm trong hệ thống hào kỹ thuật để đảm bảo mỹ quan và an toàn trong vận hành.
- Thông tin liên lạc: Hệ thống cung cấp thông tin liên lạc đi ngầm; đảm bảo phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu hạ tầng số hướng tới xây dựng chính quyền số.
e) Thoát nước thải:
- Hệ thống thoát nước thải đi riêng hệ thống thoát nước mặt; nước thải được thu gom dẫn về khu xử lý nước thải phía Bắc để xử lý theo quy định. Tổng lưu lượng nước thải của khu quy hoạch khoảng 211 m3/ngày đêm.
- Chất thải rắn được tập trung và thu gom xử lý theo quy định. Tổng khối lượng rác thải trung bình khoảng 2,29 tấn/ngày.

 

Tác giả bài viết: Ban QLDA QHĐT&QHXD

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập22
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm21
  • Hôm nay3,047
  • Tháng hiện tại81,101
  • Tổng lượt truy cập67,643,148
Liên kết Web
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây