Ngày 17/8/2024, UBND tỉnh Bình Định ban hành Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND Quy định khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định chi tiết khoản 5 Điều 87 Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 về khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định.
2. Những nội dung không quy định trong Quyết định này thì thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành có liên quan.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cá nhân tự đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để bán, cho thuê mua, cho thuê trên địa bàn tỉnh Bình Định.
2. Các đối tượng được thuê nhà ở xã hội theo quy định của Luật Nhà ở.
3. Các cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức khác có liên quan.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng
Giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng phải bảo đảm phù hợp theo khung giá quy định tại Điều 4 của Quyết định này.
Điều 4. Khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng
1. Quyết định này quy định chi tiết khoản 5 Điều 87 Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 về khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định.
2. Những nội dung không quy định trong Quyết định này thì thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành có liên quan.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cá nhân tự đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để bán, cho thuê mua, cho thuê trên địa bàn tỉnh Bình Định.
2. Các đối tượng được thuê nhà ở xã hội theo quy định của Luật Nhà ở.
3. Các cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức khác có liên quan.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng
Giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng phải bảo đảm phù hợp theo khung giá quy định tại Điều 4 của Quyết định này.
Điều 4. Khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng
Stt | Loại nhà | Giá thuê tối thiểu | Giá thuê tối đa |
(đồng/tháng/m2 sàn) | |||
1 | Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái tôn | 5.411 | 11.727 |
2 | Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch;sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm |
13.904 | 30.148 |
3 | Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm |
14.319 | 31.040 |
4 | Nhà từ 5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm | 15.564 | 33.747 |
5 | Nhà từ 7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm | 16.048 | 34.772 |