251 |
2037/QĐ-UBND |
07/06/2023 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất gạch ốp lát granite tại Cụm công nghiệp Bình Nghi
|
|
252 |
1996/QĐ-UBND |
07/06/2023 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh
|
|
253 |
3654//UBND-KT |
07/06/2023 |
Công bố 3654//UBND-KT ngày 07/6/2023 về Công bố Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2023
|
|
254 |
3655/UBND-KT |
07/06/2023 |
Công bố 3655/UBND-KT ngày 07/6/2023 Công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2023
|
|
255 |
2001/QĐ-UBND |
07/06/2023 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu kho bãi, dịch vụ, logistics (KB-DV 04) tại lô KB-DV 04, Quốc lộ 19 mới, xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước
|
|
256 |
1933/QĐ-UBND |
01/06/2023 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu đô thị - Du lịch - Văn hoá - Thể thao hồ Phú Hoà, thành phố Quy Nhơn
|
|
257 |
2245/BXD-KTXD |
01/06/2023 |
Công văn 2245/BXD-KTXD ngày 01/6/2023 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn áp dụng định mức công tác vận chuyển đất bằng ô to tự đổ
|
|
258 |
1928/QĐ-UBND |
01/06/2023 |
Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Bãi chôn lấp chất thải rắn Long Mỹ, xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn
|
|
259 |
1587/QĐ-UBND |
27/05/2023 |
Quyết định 1587/QĐ-UBND ngày 31/03/2023] v/v phê duyệt Đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 Không gian du lịch biển Bãi Trước xã Nhơn Châu
|
|
260 |
5869/QĐ-UBND |
27/05/2023 |
Quyết định 5869/QĐ-UBND ngày 19/04/2023] Về việc phê duyệt nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu dân cư khu phố 2, phường Tam Quan
|
|
261 |
19/QĐ-UBND |
27/05/2023 |
Quyết định 19/QĐ-UBND ngày 04/01/2023] giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và giải pháp chủ yếu, nhiệm vụ cụ thể thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 trên địa bàn tỉnh
|
|
262 |
177/TB-UBND |
26/05/2023 |
Thông báo số 177/TB-UBND ngày 26/05/2023 Thông báo ý kiến kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phạm Anh Tuấn tại cuộc họp bàn giải pháp nâng cao kết quả các chỉ số cải cách hành chính năm 2023 của tỉnh
|
|
263 |
1865/QĐ-UBND |
26/05/2023 |
điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trạm dừng nghỉ và siêu thị Bồng Sơn, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn
|
|
264 |
1811/QĐ-UBND |
24/05/2023 |
Phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm số 2 (2-1), Khu du lịch biển Nhơn Lý - Cát Tiến, Khu kinh tế Nhơn Hội
|
|
265 |
1808/QĐ-UBND |
24/05/2023 |
Phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm số 2 (2-2), Khu du lịch biển Nhơn Lý - Cát Tiến, Khu kinh tế Nhơn Hội
|
|
266 |
57/QĐ-BCĐCCHC |
23/05/2023 |
Quyết định số 57/QĐ-BCĐCCHC ngày 23/05/2023] Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo cải cách hành chính tỉnh Bình Định
|
|
267 |
26/2023/QĐ-UBND |
23/05/2023 |
Quyết định 26/2023/QĐ-UBND ngày 23/05/2023] Ban hành Quy định tiêu chí, thủ tục xét công nhận tuyến phố văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
|
268 |
1889/BXD-GĐ |
20/05/2023 |
công văn số 1889/BXD-GĐ ngày 15/05/2023] Về kế hoạch tổ chức Tuần lễ
|
|
269 |
67/BC-UBND |
20/05/2023 |
67/BC-UBND - 29/04/2023] Báo cáo về việc thực hiện chính sách, pháp luật về chuyển đổi số trong giai đoạn 2020-2023
|
|
270 |
8640/QĐ-UBN |
15/05/2023 |
phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nghĩa trang Đồi Pháo, Hoài Hảo
|
|
271 |
151/TB-UBND |
14/05/2023 |
Thông báo 151/TB-UBND ngày 14/05/2023] Về việc điều chỉnh một số nội dung của Đề án “Phát huy vai trò của đoàn viên, thanh niên trong việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 giai đoạn 2022 – 2027”
|
|
272 |
1553/QĐ-UBND |
10/05/2023 |
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án Nhà ở xã hội Nhơn Phú 2 tại phường Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn
|
|
273 |
1506/QĐ-UBND |
08/05/2023 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất viên nén gỗ (Wood Pellet) Nguyệt Anh
|
|
274 |
1536/QĐ-UBND |
07/05/2023 |
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện Phù Mỹ đến năm 2035
|
|
275 |
1521/QĐ-UBND |
05/05/2023 |
Nhiệm vụ Điều chỉnh Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị du lịch Nhơn Hội (Phân khu 3), Khu kinh tế Nhơn Hội
|
|
276 |
1490/QĐ-UBND |
04/05/2023 |
V/v phê duyệt đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng đô thị Cát Tiến, huyện Phù Cát đến năm 2035
|
|
277 |
1420/QĐ-UBND |
28/04/2023 |
Quyết định 1420/QĐ-UBND ngày 28/04/2023] Phê duyệt Đồ án Điều chỉnh QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu du lịch Cửa Biển, Khu kinh tế Nhơn Hội
|
|
278 |
03/2023/TT-BXD |
28/04/2023 |
Thông tư số 03/2023/TT-BXD ngày 28/04/2023 của Bộ Xây dựng: Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 09/2021/TT-BXD ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm...
|
|
279 |
1404/QĐ-UBND |
27/04/2023 |
phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại mặt bằng Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn
|
|
280 |
1404/QĐ-UBND |
27/04/2023 |
Quyết định 1404/QĐ-UBND ngày 27/04/2023] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại mặt bằng Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân, TP.Quy Nhơn
|
|
281 |
1405/QĐ-UBND |
27/04/2023 |
Quyết định 1405/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 Phê duyệt nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Xưởng sản xuất bàn ghế đan mây tại xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn
|
|
282 |
1407/QĐ-UBND |
27/04/2023 |
Quyết định 1407/QĐ-UBND ngày 27/04/2023] Phê duyệt nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu nuôi trồng và nhân giống đông trùng hạ thảo, nấm linh chi và các loại nấm quý hiếm tại xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn
|
|
283 |
1306/QĐ-UBND |
21/04/2023 |
Quyết định 1306/QĐ-UBND ngày 21/04/2023 Phê duyệt Nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Bãi đỗ xe khu vực sườn núi Phương Mai, xã Nhơn Lý (thành phố Quy Nhơn), Khu kinh tế Nhơn Hội
|
|
284 |
1258/QĐ-UBND |
19/04/2023 |
1258/QĐ-UBND - 19/04/2023] Về việc đóng cửa mỏ khoáng sản đất làm vật liệu san lấp trong diện tích đầu tư xây dựng công trình Cụm công nghiệp Tà Súc (giai đoạn 2) tại xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Thạnh
|
|
285 |
1180/QĐ-UBND |
13/04/2023 |
V/v phê duyệt đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng huyện Tuy Phước đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050
|
|
286 |
1170/QĐ-UBND |
12/04/2023 |
V/v phê duyệt đồ án Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn
|
|
287 |
1162/QĐ-UBND |
12/04/2023 |
V/v phê duyệt đồ án điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Bình Nghi, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn
|
|
288 |
1149/QĐ-UBND |
12/04/2023 |
1149/QĐ-UBND - 12/04/2023] Về việc công nhận xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm 2022
|
|
289 |
1137/QĐ-UBND |
11/04/2023 |
1137/QĐ-UBND - 11/04/2023] Ban hành Kế hoạch giám sát, đánh giá năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2021 - 2025
|
|
290 |
1085/QĐ-UBND |
07/04/2023 |
Quyết định1085/QĐ-UBND ngày 07/04/2023 Phê duyệt nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất và chế biến gỗ Tekcom Central tại xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn
|
|
291 |
1056/QĐ-UBND |
06/04/2023 |
Quyết định 1056/QĐ-UBND ngày 06/04/2023] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở xã hội phía Tây đường Trần Nhân Tông, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn
|
|
292 |
1036/QĐ-UBND |
05/04/2023 |
Ngày 05/4/2023, UBND tỉnh Bình Định phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu cải táng phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Khu đô thị Nam đường Hùng Vương và các dự án khác trên địa bàn thành phố Quy Nhơn với các nội dung chính như sau:
|
|
293 |
345/QĐ-TTg |
05/04/2023 |
Quyết định 345/QĐ-TTg ngày 05-04-2023 Phê duyệt Đề án "Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp giai đoạn 2021 - 2030"
|
|
294 |
1027/QĐ-UBND |
05/04/2023 |
1027/QĐ-UBND - 05/04/2023] Thực hiện thí điểm chỉ tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính bằng hình thực trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
|
295 |
1028/QĐ-UBND |
05/04/2023 |
1028/QĐ-UBND - 05/04/2023] Ban hành Kế hoạch nâng cao Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định giai đoạn 2023 - 2025
|
|
296 |
338/QĐ-TTg |
03/04/2023 |
Quyết định 338/QĐ-TTg ngày 03/4/2023 về Phê duyệt Đề án "Đầu tư xây dựng ít nhất 1 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp giai đoạn 2021-
|
|
297 |
989/QĐ-UBND |
03/04/2023 |
Quyết định 989/QĐ-UBND ngày 03/04/2023] Về việc phê duyệt điều chỉnh QH bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử Nơi thành lập Chi bộ Cửu Lợi thuộc phường Tam Quan Nam, thị xã Hoài Nhơn
|
|
298 |
10/2023/NĐ-CP |
03/04/2023 |
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/04/2023 của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
|
|
299 |
12/2023/QĐ-UBND |
31/03/2023 |
12/2023/QĐ-UBND - 31/03/2023] Quy định một số mức chi phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để giải phóng mặt bằng các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
|
300 |
11/QĐ-UBND |
28/03/2023 |
11/QĐ-UBND - 28/03/2023] Quyết định quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án đối với các dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021 -2025
|
|