251 |
1056/QĐ-UBND |
06/04/2023 |
Quyết định 1056/QĐ-UBND ngày 06/04/2023] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở xã hội phía Tây đường Trần Nhân Tông, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn
|
|
252 |
1036/QĐ-UBND |
05/04/2023 |
Ngày 05/4/2023, UBND tỉnh Bình Định phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu cải táng phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Khu đô thị Nam đường Hùng Vương và các dự án khác trên địa bàn thành phố Quy Nhơn với các nội dung chính như sau:
|
|
253 |
345/QĐ-TTg |
05/04/2023 |
Quyết định 345/QĐ-TTg ngày 05-04-2023 Phê duyệt Đề án "Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp giai đoạn 2021 - 2030"
|
|
254 |
1027/QĐ-UBND |
05/04/2023 |
1027/QĐ-UBND - 05/04/2023] Thực hiện thí điểm chỉ tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính bằng hình thực trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
|
255 |
1028/QĐ-UBND |
05/04/2023 |
1028/QĐ-UBND - 05/04/2023] Ban hành Kế hoạch nâng cao Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định giai đoạn 2023 - 2025
|
|
256 |
338/QĐ-TTg |
03/04/2023 |
Quyết định 338/QĐ-TTg ngày 03/4/2023 về Phê duyệt Đề án "Đầu tư xây dựng ít nhất 1 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp giai đoạn 2021-
|
|
257 |
989/QĐ-UBND |
03/04/2023 |
Quyết định 989/QĐ-UBND ngày 03/04/2023] Về việc phê duyệt điều chỉnh QH bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử Nơi thành lập Chi bộ Cửu Lợi thuộc phường Tam Quan Nam, thị xã Hoài Nhơn
|
|
258 |
10/2023/NĐ-CP |
03/04/2023 |
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/04/2023 của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
|
|
259 |
12/2023/QĐ-UBND |
31/03/2023 |
12/2023/QĐ-UBND - 31/03/2023] Quy định một số mức chi phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để giải phóng mặt bằng các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
|
260 |
11/QĐ-UBND |
28/03/2023 |
11/QĐ-UBND - 28/03/2023] Quyết định quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án đối với các dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021 -2025
|
|
261 |
924/QĐ-UBND |
28/03/2023 |
924/QĐ-UBND - 28/03/2023] Ban hành Kế hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Bình Định giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030
|
|
262 |
925/QĐ-UBND |
28/03/2023 |
Quyết định số 925/QĐ-UBND ngày 28/03/2023] Về việc cho Công ty TNHH Gạch không nung Phương Thảo thuê đất để khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại sông Kôn, xã Tây Bình và xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn
|
|
263 |
939/QĐ-UBND |
28/03/2023 |
Quyết định 939/QĐ-UBND ngày 28/03/2023] Phê duyệt Nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu vui chơi giải trí đầm Thị Nại, Khu kinh tế Nhơn Hội
|
|
264 |
832/QĐ-UBND |
20/03/2023 |
832/QĐ-UBND - 20/03/2023] Thông qua phương án đơn giản hóa 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng, kiến trúc, Hoạt động xây dựng, Nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng
|
|
265 |
1272/QĐ-UBND |
20/03/2023 |
Quyết định 1272/QĐ-UBND ngày 20/03/2023 v/v phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng xã Phước Mỹ
|
|
266 |
829/QĐ-UBND |
19/03/2023 |
829/QĐ-UBND - 19/03/2023] Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng
|
|
267 |
759/QĐ-UBND |
15/03/2023 |
759/QĐ-UBND - 15/03/2023] Về việc đóng cửa mỏ khoáng sản đất làm vật liệu san lấp trong diện tích đầu tư xây dựng công trình Cụm công nghiệp Tà Súc (giai đoạn 2) tại xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Thạnh
|
|
268 |
760/QĐ-UBND |
15/03/2023 |
760/QĐ-UBND - 15/03/2023] Về việc đóng cửa mỏ khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại núi Hóc Giảng, xã Cát Tường, huyện Phù Cát
|
|
269 |
33/NQ-CP |
11/03/2023 |
Nghị quyết số 33/NQ-CP ngày 11/03/2023 của Chính phủ Về một số giải pháp tháo gỡ và thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển an toàn, lành mạnh, bền vững
|
|
270 |
08/2023/QĐ-UBND |
10/03/2023 |
Quyết định 08/2023/QĐ-UBND ngày 10/03/2023] Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
|
271 |
694/QĐ-UBND |
09/03/2023 |
694/QĐ-UBND - 09/03/2023] Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất viên nén gỗ (Wood Pellet) Nguyệt Anh
|
|
272 |
676/QĐ-UBND |
08/03/2023 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị, thương mại - dịch vụ phía Tây Bàu Hồ, phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn
|
|
273 |
143/QĐ-BXD |
08/03/2023 |
Quyết định số 143/QĐ-BXD ngày 08/03/2023 của BXD về việc Ban hành KH thực hiện NQ số 06-NQ/TW ngày 24/01/2022 của BCT về QH, XD, quản lý và phát triển bền vững đô thị VN đến năm 2030, tầm n
|
|
274 |
646/QĐ-UBND |
06/03/2023 |
Quyết định 646/QĐ-UBND ngày 06/03/2023] Phê duyệt điều chỉnh QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, huyện Tuy Phước
|
|
275 |
02/2023/TT-BX |
03/03/2023 |
Thông tư số 02/2023/TT-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ Xây dựng: Hướn
|
|
276 |
119/QĐ-BXD |
28/02/2023 |
Quyết định số 119/QĐ-BXD ngày 28/02/2023 của Bộ Xây dựng về việc Phê duyệt "Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số của cơ quan Bộ Xây dựng năm 2023"
|
|
277 |
552/QĐ-UBND |
27/02/2023 |
552/QĐ-UBND ngày 27/02/2023] Phê duyệt nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Trung tâm ngoại ngữ, năng khiếu và mầm non tại xã Phước Thành, huyện Tuy Phước
|
|
278 |
534/QĐ-UBND |
26/02/2023 |
Quyết định 534/QĐ-UBND ngày 26/02/2023 Điều chuyển đối với 57 cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương
|
|
279 |
522/QĐ-UBND |
24/02/2023 |
Quyết định 522/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 về việc ban hành chương trình công tác trọng tâm năm 2023
|
|
280 |
440/QĐ-UBND |
20/02/2023 |
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy bê tông thương phẩm tại phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn
|
|
281 |
264/QĐ-UBND |
31/01/2023 |
Quyết định 264/QĐ-UBND -ngày 31/01/2023] Phê duyệt kết quả xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các cơ quan thuộc UBND; UBND các huyện, thị xã, TP và một số cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh
|
|
282 |
257/QĐ-UBND |
30/01/2023 |
257/QĐ-UBND - 30/01/2023] Quyết định về việc ban hành Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Bình Định năm 2023
|
|
283 |
258/QĐ-UBND |
30/01/2023 |
258/QĐ-UBND - 30/01/2023] Phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Quỹ đất phía Tây Bệnh viện Y học cổ truyền, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn
|
|
284 |
242/QĐ-UBND |
19/01/2023 |
242/QĐ-UBND - 19/01/2023] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đất B1-62 thuộc Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn
|
|
285 |
103/QĐ-UBND |
10/01/2023 |
điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đất dịch vụ thuộc dự án Khu chung cư Thịnh Phát - Thịnh Phát Tower, đường Nguyễn Thái Học, thành phố Quy Nhơn
|
|
286 |
38/QĐ-UBND |
06/01/2023 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng Đô thị Canh Vinh, huyện Vân Canh đến năm 2035
|
|
287 |
10/QĐ-UBND |
03/01/2023 |
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điều chỉnh, mở rộng Cụm công nghiệp Dốc Truông Sỏi, huyện Hoài Ân
|
|
288 |
91/2022/QĐ-UBND |
29/12/2022 |
Quyết định số 91/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022] Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
|
289 |
91/QĐ-UBND |
29/12/2022 |
91/QĐ-UBND - 29/12/2022] Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
|
290 |
4292/QĐ-UBND |
27/12/2022 |
Quyết định số 4292/QĐ-UBND ngày 20/12/2022về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp đô thị Nhơn Hội (Phân khu 4), Khu kinh tế Nhơn Hội
|
|
291 |
4450/QĐ-UBND |
27/12/2022 |
Quyết đính số 4450/QĐ-UBND ngày 27/12/2022] Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ Đông Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn
|
|
292 |
4451/QĐ-UBND |
27/12/2022 |
Quyết định số 4451/QĐ-UBND ngày 27/12/2022] Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn
|
|
293 |
10335/QĐ-UBND |
27/12/2022 |
Quyết định số 10335/QĐ-UBND ngày 06/12/2022] V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ
|
|
294 |
4412/QĐ-UBND |
26/12/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn
|
|
295 |
4251/QĐ-UBND |
16/12/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Bình Nghi, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn
|
|
296 |
4209/QĐ-UBND |
14/12/2022 |
V.v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy chế biến hàng lâm sản tại Cụm công nghiệp Gò Bùi, thị trấn An Lão, huyện An Lão
|
|
297 |
4124/QĐ-UBND |
08/12/2022 |
Quyết định số 4124/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước
|
|
298 |
3992/QĐ-UBND |
30/11/2022 |
V/v phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ một số lô đất ở tại khu ĐƠ5 thuộc đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Đê Đông - Nhơn Bình, phục vụ dự án Quốc lộ 19
|
|
299 |
3993/QĐ-UBND |
30/11/2022 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ lô đất ở số 5 tại khu A4 thuộc Đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Đông chợ Dinh mới, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn
|
|
300 |
18460/QĐ-UBND |
15/11/2022 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025, đoạn qua địa bàn xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định (Điểm tái định cư vị trí 1, vị trí 2)
|
|