1 |
898/QĐ-UBND |
16/03/2025 |
Quyết định số 898/QĐ-UBND ngày 16/03/2025 Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 - 2025 |
|
2 |
34/2025/QĐ-UBND |
23/04/2025 |
Quyết định số 34/2025/QĐ-UBND ngày 23/04/2025] Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
|
3 |
27/2025/QĐ-UBND |
20/03/2025 |
Quyết định số 27/2025/QĐ-UBND ngày 20/03/2025 về Phân cấp thẩm quyền cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I và sát hạch, cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I |
|
4 |
1679/QĐ-UBND |
19/05/2025 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung đô thị Tây Sơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035 |
|
5 |
1678/QĐ-UBND |
17/05/2025 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng đô thị Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ đến năm 2035 |
|
6 |
23/2025/QĐ-UBND |
11/03/2025 |
Quyết định 23/2025/QĐ-UBND - 11/03/2025 Quy định về quản lý trật tự xây dựng; phân cấp về quản lý trật tự xây dựng và tiếp nhận thông báo khởi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
7 |
1500/QĐ-UBND |
29/04/2025 |
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án Nhà ở xã hội Nhơn Phú 1 tại phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
|
8 |
1272/QĐ-UBND |
11/04/2025 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2045 |
|
9 |
1083/QĐ-UBND |
29/03/2025 |
V/v phê duyệt Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ |
|
10 |
886/QĐ-UBND |
14/03/2025 |
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị Canh Vinh, huyện Vân Canh đến năm 2035 |
|
11 |
805/QĐ-UBND |
10/03/2025 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung đô thị Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035 |
|
12 |
11/QĐ-UBND |
02/01/2025 |
V/v phê duyệt đồ án Quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 Khu công nghiệp Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ |
|
13 |
4902/QĐ-UBND |
31/10/2024 |
Quyết định 4902/QĐ-UBND - 31/10/2024] V/v phê duyệt nhiệm vụ Điều chỉnh QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu dân cư An Quang Tây dọc tuyến đê bao kết hợp kè chắn sóng thuộc tuyến ĐT 633, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát |
|
14 |
4057/QĐ-UBND |
25/11/2024 |
Quyết định số 4057/QĐ-UBND ngày 25/11/2024] Phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị An Hòa, huyện An Lão đến năm 2035 |
|
15 |
3914/QĐ-UBND |
14/06/2024 |
Quyết định 3914/QĐ-UBND ngày 14/06/2024 V/v phê duyệt đồ án QHCXD xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước đến năm 2035 |
|
16 |
3832/QĐ-UBND |
04/11/2024 |
Quyết định số 3832/QĐ-UBND ngày 04/11/2024] Phê duyệt đồ án điều chỉnh QHCXD thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh |
|
17 |
3612/QĐ-UBND |
17/10/2024 |
Quyết định số 3612/QĐ-UBND ngày 17/10/2024] Phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư, dịch vụ và giáo dục phía Tây đường Tây Sơn, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn |
|
18 |
3611/QĐ-UBND |
17/10/2024 |
Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 17/10/2024] Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 12 phường nội thành, thành phố Quy Nhơn |
|
19 |
3543/QĐ-UBND |
10/10/2024 |
Quyết định số 3543/QĐ-UBND ngày 10/10/2024] Phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư, dịch vụ và giáo dục phía Tây đường Tây Sơn, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn |
|
20 |
3527/QĐ-UBND |
09/10/2024 |
Quyết định số 3527/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 Phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung đô thị Tây Sơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035 |
|
21 |
3353/QĐ-UBND |
26/09/2024 |
Quyết định số 3353/QĐ-UBND ngày 26/09/2024] Phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm du lịch số 9H tại tuyến Quy Nhơn - Sông Cầu, thành phố Quy Nhơn |
|
22 |
2937/QĐ-UBND |
16/08/2024 |
Quyết định số 2937/QĐ-UBND ngày 16/08/2024] Về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm du lịch số 7, tuyến Du lịch - Dịch vụ Quy Nhơn - Sông Cầu |
|
23 |
4534/QĐ-UBND |
30/12/2024 |
Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 công nhận xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước là đô thị loại V |
|
24 |
50/2024/QĐ-UBND |
16/09/2024 |
Quyết định số 50/2024/QĐ-UBND ngày 16/09/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý dịch vụ công đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Quyết định số 75/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh |
|
25 |
203/KH-UBND |
30/11/2024 |
Kế hoạch số 203/KH-UBND ngày 30/11/2024] Kế hoạch xây dựng mới, cải tạo, đóng cửa, di dời nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2030 |
|
26 |
4056/QĐ-UBND |
25/11/2024 |
V/v phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 Khu công nghiệp Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ |
|
27 |
4063/QĐ-UBND |
25/11/2024 |
V/v phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn An Lão, huyện An Lão đến năm 2035 |
|
28 |
4057/QĐ-UBND |
25/11/2024 |
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch chung đô thị An Hòa, huyện An Lão đến năm 2035 |
|
29 |
3918/QĐ-UBND |
12/11/2024 |
V/v phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng huyện Phù Mỹ đến năm 2035 |
|
30 |
3820/QĐ-UBND |
04/11/2024 |
V.v phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng huyện Vân Canh đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050 |
|
31 |
3572/QĐ-UBND |
14/10/2024 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung đô thị Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035 |
|
32 |
54/2024/QĐ-UBND |
21/09/2024 |
Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 21/09/2024 của UBND tỉnh Quyết định ban hành Quy định bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng kỹ thuật của các dự án khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
33 |
45/2024/QĐ-UBND |
17/08/2024 |
Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 17/08/2024 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phối hợp cung cấp thông tin về nhà ở giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và cơ quan quản lý nhà ở trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
34 |
44/2024/QĐ-UBND |
17/08/2024 |
Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 17/08/2024 của UBND tỉnh Quy định khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
35 |
43/2024/QĐ-UBND |
17/08/2024 |
Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày 17/08/2024 của UBND tỉnh Quy định khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
36 |
36/2024/QĐ-UBND |
01/08/2024 |
Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 01/08/2024 của UBND tỉnh Ban hành quy định về điều kiện, diện tích tối thiểu được tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
37 |
3381/QĐ-UBND |
30/09/2024 |
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Cẩm Văn, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn |
|
38 |
3214/QĐ-UBND |
11/09/2024 |
điều chỉnh và đính chính Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở xã hội phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
39 |
3195/QĐ-UBND |
10/09/2024 |
Phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực phía Bắc tỉnh Bình Định với các nội dung chính như sau: |
|
40 |
3117/QĐ-UBND |
30/08/2024 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ cao độ san nền, đường giao thông thuộc đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư và dân cư Vĩnh Lợi, huyện Phù Mỹ |
|
41 |
3033/QĐ-UBND |
26/08/2024 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở Trường Chính trị tỉnh Bình Định tại phường Nhơn Phú, TP.Quy Nhơn |
|
42 |
3034/QĐ-UBND |
26/08/2024 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung đô thị Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035 |
|
43 |
3021/QĐ-UBND |
23/08/2024 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ cao độ san nền, đường giao thông thuộc đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Quỹ đất dọc đường ven biển đoạn Đề Gi - Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ |
|
44 |
5018/UBND-KT |
03/07/2024 |
Công bố số 5018/UBND-KT ngày 03/07/2024 Về giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2024 |
|
45 |
5017/UBND-KT |
03/07/2024 |
Công bố số 5017/UBND-KT ngày 03/07/2024 của UBND tỉnh về Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2024 |
|
46 |
2749/QĐ-UBND |
30/07/2024 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Nhà ở xã hội Hàng Hải Bình Định, phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn |
|
47 |
2781/QĐ-UBND |
02/08/2024 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư khu vực 4, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
48 |
2729/QĐ-UBND |
29/07/2024 |
V/v phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát |
|
49 |
2382/QĐ-UBND |
02/07/2024 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Nhơn Tân 1, xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn. |
|
50 |
754/QĐ-UBND |
07/03/2024 |
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trạm trộn bê tông thương phẩm tại Cụm công nghiệp Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn |
|