51 |
4853/QĐ-UBND |
25/11/2020 |
Công bố Danh mục 26 dịch vụ công của tỉnh Bình Định (bổ sung) được tích hợp, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
|
52 |
4819/QĐ-UBND |
23/11/2020 |
Công nhận xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước là đô thị loại V |
|
53 |
4198/QĐ-UBND |
12/10/2020 |
Công bố Danh mục 25 dịch vụ công của tỉnh Bình Định (bổ sung) được tích hợp, thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
|
54 |
4188/QĐ-UBND |
09/10/2020 |
Công bố Danh mục thủ tục hành chính (bổ sung) thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định |
|
55 |
2450/QĐ-UBND |
22/06/2020 |
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực: Vật liệu Xây dựng, Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng |
|
56 |
71/QĐ-UBND |
09/11/2020 |
Ban hành Quy định công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh Bình Định |
|
57 |
67/QĐ-UBND |
08/10/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, kết nối và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
58 |
5106/QĐ-UBND |
15/12/2020 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Quy hoạch khu đất, kho bãi và cơ sở sản xuất gây ô nhiễm di dời ra khỏi khu vực nội thành, Cụm kho 76-78 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
|
59 |
5019/QĐ-UBND |
08/12/2020 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Nhà ở xã hội chung cư Phú Tài Lộc, khu vực 7, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
|
60 |
5017/QĐ-UBND |
08/12/2020 |
Phê duyệt danh sách các hộ nghèo, hộ cận nghèo có nhà ở chính duy nhất bị sập, bị cuốn trôi hoàn toàn do các đợt mưa, bão số 9, 10, 12 năm 2020 gây ra trên địa bàn tỉnh được hỗ trợ thêm kinh phí (ngoài mức hỗ trợ theo Nghị quyết |
|
61 |
4972/QĐ-UBND |
04/12/2020 |
Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấ huyện trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định |
|
62 |
4903/QĐ-UBND |
30/11/2020 |
Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất để tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
63 |
4782/QĐ-UBND |
20/11/2020 |
Ban hành Phương án đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án xây dựng Nhà chung cư hỗn hợp tại lô đất B1-74 thuộc Khu Đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
64 |
4760/QĐ-UBND |
19/11/2020 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trạm bơm giếng G1, G2, G3, G4, G5 và vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước tại khu phố Trung Lương, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn |
|
65 |
4759/QĐ-UBND |
19/11/2020 |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu tư vấn Đồ án: Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu vực xung quanh Cụm di tích tháp Bánh Ít |
|
66 |
4758/QĐ-UBND |
19/11/2020 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà ở xã hội Pisico, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
|
67 |
4751/QĐ-UBND |
19/11/2020 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng Khu du lịch Casa Marina Resort, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn. |
|
68 |
4750/QĐ-UBND |
19/11/2020 |
Chuyển giao nhiệm vụ và phê duyệt Đề án giải thể Trung tâm Phát triển nhà và Tư vấn xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng |
|
69 |
4747/QĐ-UBND |
19/11/2020 |
Phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu du lịch biển Casa Marina Island tại Khu vực 1, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
|
70 |
4707/QĐ-UBND |
13/11/2020 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch và dự toán chi phí Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Công trình: Nhà tưởng niệm Thầy Trương Văn Hiến, xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn |
|
71 |
4553/QĐ-UBND |
04/11/2020 |
Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị và tái định cư Vĩnh Hội, Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
72 |
4525/QĐ-UBND |
30/10/2020 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Mở rộng trường Cao Đẳng Bình Định, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
|
73 |
4463/QĐ-UBND |
29/10/2020 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Bảo tồn và phát triển du lịch bền vững khu vực làng chài xã Nhơn Lý, thành phố Quy Nhơn |
|
74 |
4432/QĐ-UBND |
28/10/2020 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Kho Việt Răng cũ (phần còn lại), phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn |
|
75 |
4429/QĐ-UBND |
28/10/2020 |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu tư vấn Lập điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng thành phố Quy Nhơn và vùng phụ cận đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
76 |
4412/QĐ-UBND |
27/10/2020 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Chung cư Nhà ở xã hội Việt Pháp (Residences) tại phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn |
|
77 |
4388/QĐ-UBND |
26/10/2020 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Khu vực xung quanh Cụm di tích tháp Bánh Ít |
|
78 |
4324/QĐ-UBND |
21/10/2020 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vực phía Đông đầm Thị Nại |
|
79 |
4146/QĐ-UBND |
07/10/2020 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lện 1/500 Điểm du lịch thuộc Điểm số 10, tuyến Du lịch - Dịch vụ Quy Nhơn - Sông Cầu |
|
80 |
4018/QĐ-UBND |
29/09/2020 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm dừng nghỉ Phước Thành, huyện Tuy Phước |
|
81 |
4013/QĐ-UBND |
29/09/2020 |
Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng cảng Quy Nhơn đến năm 2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn |
|
82 |
4009/QĐ-UBND |
28/09/2020 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng Cụm công nghiệp Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn |
|
83 |
772020//QĐ-UBND |
02/12/2020 |
Phê duyệt đơn giá cung cấp nước sinh hoạt của Trạm cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu do Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ quản lý |
|
84 |
73/2020/QĐ-UBND |
26/11/2020 |
Phê duyệt đơn giá cung cấp nước sinh hoạt trên địa bàn huyện An Lão do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện An Lão quản lý |
|
85 |
4411/QĐ-UBND |
27/10/2020 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà ở xã hội Bông Hồng, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
|
86 |
168/TB-TC-XD |
10/09/2020 |
168/TB-TC-XD |
|
87 |
184/TV-TC-XD |
09/10/2020 |
184/TV-TC-XD |
|
88 |
6633/UBND-KT |
02/10/2020 |
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2020 |
|
89 |
6632/UBND-KT |
02/10/2020 |
Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2020 |
|
90 |
146/TB-TC-XD |
13/08/2020 |
Thông báo Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 6/2020 |
|
91 |
56/TB-TC-XD |
09/06/2020 |
Thông báo Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 6/2020 |
|
92 |
37/TB-TC-XD |
08/05/2020 |
Thông báo công bố giá vật liệu xây dựng tháng 4/2020 |
|
93 |
2802/QĐ-UBND |
14/07/2020 |
Về việc khen thưởng thành tích các xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm 2019 |
|
94 |
25/2020/QĐ-UBND |
19/05/2020 |
Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
95 |
29/2020/QĐ-UBND |
27/05/2020 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
96 |
2254/QĐ-UBND |
09/06/2020 |
Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Nhà ở, Vật liệu xây dựng, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định |
|
97 |
2253/QĐ-UBND |
09/06/2020 |
Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định |
|
98 |
10/2020/QĐ-UBND |
31/03/2020 |
Phê duyệt Quy chế Quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống phần mềm cơ sở dữ liệu về giá trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
99 |
01/2020/TT-BXD |
06/04/2020 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình |
|
100 |
1629/QĐ-UBND |
29/04/2020 |
Phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước |
|