1 |
3303/QĐ-UBND |
06/09/2023 |
Phê duyệt QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Trạm trộn bê tông thương phẩm, nhà máy gạch không nung Như Ý tại khu vực 7, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn |
|
2 |
3302/QĐ-UBND |
06/09/2023 |
Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất các sản phẩm nội thất từ gỗ và kim loại đan nhựa giả mây tại lô B7 của Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn |
|
3 |
3197/QĐ-UBND |
28/08/2023 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5.000 Khu vực phía Tây Bắc thành phố Quy Nhơn và vùng phụ cận đến năm 2035 |
|
4 |
3134/QĐ-UBND |
22/08/2023 |
Phê duyệt NV điều chỉnh QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội ngoại thất tại phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn |
|
5 |
3169/QĐ-UBND |
24/08/2023 |
Phê duyệt NV QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Trạm trộn bê tông thương phẩm, nhà máy gạch không nung Như Ý tại khu vực 7, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn |
|
6 |
2933/QĐ-UBND |
08/08/2023 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Công viên sáng tạo TMA Quy Nhơn, phường Ghềnh Ráng, TP.Quy Nhơn |
|
7 |
26/2023/QĐ-UBND |
23/05/2023 |
Quyết định 26/2023/QĐ-UBND - 23/05/2023] Ban hành Quy định tiêu chí, thủ tục xét công nhận tuyến phố văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
8 |
2972/QĐ-UBND |
11/08/2023 |
Phê duyệt đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân đến năm 2035 |
|
9 |
722/QĐ-BXD |
13/07/2023 |
Quyết định số 722/QĐ-BXD ngày 13/07/2023 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở của Bộ Xây dựng giai đoạn 2023 - 2025 |
|
10 |
1996/QĐ-UBND |
07/06/2023 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh |
|
11 |
2406/QĐ-UBND |
04/07/2023 |
Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Phú Tài, thành phố Quy Nhơn |
|
12 |
2422/QĐ-UBND |
04/07/2023 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phát triển tôm xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
|
13 |
2047/QĐ-UBND |
09/06/2023 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy gạch, ngói Takao tại Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn |
|
14 |
2037/QĐ-UBND |
07/06/2023 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất gạch ốp lát granite tại Cụm công nghiệp Bình Nghi |
|
15 |
2423/QĐ-UBND |
04/07/2023 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy gạch, ngói Takao tại Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn |
|
16 |
2312/QĐ-UBND |
26/06/2023 |
Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phát triển tôm xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
|
17 |
2086/QĐ-UBND - 12/06/2023 |
12/06/2023 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nuôi trồng và nhân giống đông trùng hạ thảo, nấm linh chi và các loại nấm quý hiếm, xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn |
|
18 |
1521/QĐ-UBND |
05/05/2023 |
Nhiệm vụ Điều chỉnh Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị du lịch Nhơn Hội (Phân khu 3), Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
19 |
1865/QĐ-UBND |
26/05/2023 |
điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trạm dừng nghỉ và siêu thị Bồng Sơn, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn |
|
20 |
57/QĐ-BCĐCCHC |
23/05/2023 |
Quyết định số 57/QĐ-BCĐCCHC ngày 23/05/2023] Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo cải cách hành chính tỉnh Bình Định |
|
21 |
21/2023/QĐ-UBND |
15/06/2023 |
Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày14/05/2023] Ban hành đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2023 |
|
22 |
2085/QĐ-UBND |
12/06/2023 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Xưởng sản xuất bàn ghế đan mây tại xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn |
|
23 |
1933/QĐ-UBND |
01/06/2023 |
Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu đô thị - Du lịch - Văn hoá - Thể thao hồ Phú Hoà, thành phố Quy Nhơn |
|
24 |
1808/QĐ-UBND |
24/05/2023 |
Phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm số 2 (2-2), Khu du lịch biển Nhơn Lý - Cát Tiến, Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
25 |
1811/QĐ-UBND |
24/05/2023 |
Phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm số 2 (2-1), Khu du lịch biển Nhơn Lý - Cát Tiến, Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
26 |
522/QĐ-UBND |
24/02/2023 |
Quyết định 522/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 về việc ban hành chương trình công tác trọng tâm năm 2023 |
|
27 |
19/QĐ-UBND |
27/05/2023 |
Quyết định 19/QĐ-UBND ngày 04/01/2023] giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và giải pháp chủ yếu, nhiệm vụ cụ thể thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 trên địa bàn tỉnh |
|
28 |
5869/QĐ-UBND |
27/05/2023 |
Quyết định 5869/QĐ-UBND ngày 19/04/2023] Về việc phê duyệt nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu dân cư khu phố 2, phường Tam Quan |
|
29 |
1587/QĐ-UBND |
27/05/2023 |
Quyết định 1587/QĐ-UBND ngày 31/03/2023] v/v phê duyệt Đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 Không gian du lịch biển Bãi Trước xã Nhơn Châu |
|
30 |
1420/QĐ-UBND |
28/04/2023 |
Quyết định 1420/QĐ-UBND ngày 28/04/2023] Phê duyệt Đồ án Điều chỉnh QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu du lịch Cửa Biển, Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
31 |
1407/QĐ-UBND |
27/04/2023 |
Quyết định 1407/QĐ-UBND ngày 27/04/2023] Phê duyệt nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu nuôi trồng và nhân giống đông trùng hạ thảo, nấm linh chi và các loại nấm quý hiếm tại xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn |
|
32 |
1405/QĐ-UBND |
27/04/2023 |
Quyết định 1405/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 Phê duyệt nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Xưởng sản xuất bàn ghế đan mây tại xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn |
|
33 |
1404/QĐ-UBND |
27/04/2023 |
Quyết định 1404/QĐ-UBND ngày 27/04/2023] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại mặt bằng Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân, TP.Quy Nhơn |
|
34 |
1306/QĐ-UBND |
21/04/2023 |
Quyết định 1306/QĐ-UBND ngày 21/04/2023 Phê duyệt Nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Bãi đỗ xe khu vực sườn núi Phương Mai, xã Nhơn Lý (thành phố Quy Nhơn), Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
35 |
1272/QĐ-UBND |
20/03/2023 |
Quyết định 1272/QĐ-UBND ngày 20/03/2023 v/v phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng xã Phước Mỹ |
|
36 |
1085/QĐ-UBND |
07/04/2023 |
Quyết định1085/QĐ-UBND ngày 07/04/2023 Phê duyệt nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất và chế biến gỗ Tekcom Central tại xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn |
|
37 |
1056/QĐ-UBND |
06/04/2023 |
Quyết định 1056/QĐ-UBND ngày 06/04/2023] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở xã hội phía Tây đường Trần Nhân Tông, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
|
38 |
989/QĐ-UBND |
03/04/2023 |
Quyết định 989/QĐ-UBND ngày 03/04/2023] Về việc phê duyệt điều chỉnh QH bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử Nơi thành lập Chi bộ Cửu Lợi thuộc phường Tam Quan Nam, thị xã Hoài Nhơn |
|
39 |
939/QĐ-UBND |
28/03/2023 |
Quyết định 939/QĐ-UBND ngày 28/03/2023] Phê duyệt Nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu vui chơi giải trí đầm Thị Nại, Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
40 |
694/QĐ-UBND |
09/03/2023 |
Quyết định 694/QĐ-UBND ngày 09/03/2023] Phê duyệt nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất viên nén gỗ (Wood Pellet) Nguyệt Anh |
|
41 |
646/QĐ-UBND |
06/03/2023 |
Quyết định 646/QĐ-UBND ngày 06/03/2023] Phê duyệt điều chỉnh QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, huyện Tuy Phước |
|
42 |
552/QĐ-UBND |
27/02/2023 |
Quyết định 552/QĐ-UBND ngày 27/02/2023] Phê duyệt nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Trung tâm ngoại ngữ, năng khiếu và mầm non tại xã Phước Thành, huyện Tuy Phước |
|
43 |
258/QĐ-UBND |
30/01/2023 |
Quyết định 258/QĐ-UBND ngày 30/01/2023] Phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Quỹ đất phía Tây Bệnh viện Y học cổ truyền, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
|
44 |
242/QĐ-UBND |
19/01/2023 |
Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu đất B1-62 thuộc Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
45 |
264/QĐ-UBND |
31/01/2023 |
Quyết định 264/QĐ-UBND -ngày 31/01/2023] Phê duyệt kết quả xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các cơ quan thuộc UBND; UBND các huyện, thị xã, TP và một số cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh |
|
46 |
12/2023/QĐ-UBND |
31/03/2023 |
Quyết định 12/2023/QĐ-UBND ngày 31/03/2023] Quy định một số mức chi phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để giải phóng mặt bằng các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
47 |
143/QĐ-BXD |
08/03/2023 |
Quyết định số 143/QĐ-BXD ngày 08/03/2023 của BXD về việc Ban hành KH thực hiện NQ số 06-NQ/TW ngày 24/01/2022 của BCT về QH, XD, quản lý và phát triển bền vững đô thị VN đến năm 2030, tầm n |
|
48 |
119/QĐ-BXD |
28/02/2023 |
Quyết định số 119/QĐ-BXD ngày 28/02/2023 của Bộ Xây dựng về việc Phê duyệt "Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số của cơ quan Bộ Xây dựng năm 2023" |
|
49 |
1258/QĐ-UBND |
19/04/2023 |
Quyết định 1258/QĐ-UBND ngày 19/04/2023 Về việc đóng cửa mỏ khoáng sản đất làm vật liệu san lấp trong diện tíchđầu tư xây dựng công trình Cụm công nghiệp Tà Súc (giai đoạn 2) tại xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Thạnh |
|
50 |
1149/QĐ-UBND |
12/04/2023 |
Quyết định số 1149/QĐ-UBND số 12/04/2023 Về việc công nhận xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm 2022 |
|