201 |
5869/QĐ-UBND |
27/05/2023 |
Quyết định 5869/QĐ-UBND ngày 19/04/2023] Về việc phê duyệt nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu dân cư khu phố 2, phường Tam Quan |
|
202 |
1587/QĐ-UBND |
27/05/2023 |
Quyết định 1587/QĐ-UBND ngày 31/03/2023] v/v phê duyệt Đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 Không gian du lịch biển Bãi Trước xã Nhơn Châu |
|
203 |
1420/QĐ-UBND |
28/04/2023 |
Quyết định 1420/QĐ-UBND ngày 28/04/2023] Phê duyệt Đồ án Điều chỉnh QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu du lịch Cửa Biển, Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
204 |
1407/QĐ-UBND |
27/04/2023 |
Quyết định 1407/QĐ-UBND ngày 27/04/2023] Phê duyệt nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu nuôi trồng và nhân giống đông trùng hạ thảo, nấm linh chi và các loại nấm quý hiếm tại xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn |
|
205 |
1405/QĐ-UBND |
27/04/2023 |
Quyết định 1405/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 Phê duyệt nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Xưởng sản xuất bàn ghế đan mây tại xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn |
|
206 |
1404/QĐ-UBND |
27/04/2023 |
Quyết định 1404/QĐ-UBND ngày 27/04/2023] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại mặt bằng Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân, TP.Quy Nhơn |
|
207 |
1306/QĐ-UBND |
21/04/2023 |
Quyết định 1306/QĐ-UBND ngày 21/04/2023 Phê duyệt Nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Bãi đỗ xe khu vực sườn núi Phương Mai, xã Nhơn Lý (thành phố Quy Nhơn), Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
208 |
1272/QĐ-UBND |
20/03/2023 |
Quyết định 1272/QĐ-UBND ngày 20/03/2023 v/v phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng xã Phước Mỹ |
|
209 |
1085/QĐ-UBND |
07/04/2023 |
Quyết định1085/QĐ-UBND ngày 07/04/2023 Phê duyệt nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất và chế biến gỗ Tekcom Central tại xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn |
|
210 |
1056/QĐ-UBND |
06/04/2023 |
Quyết định 1056/QĐ-UBND ngày 06/04/2023] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở xã hội phía Tây đường Trần Nhân Tông, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
|
211 |
989/QĐ-UBND |
03/04/2023 |
Quyết định 989/QĐ-UBND ngày 03/04/2023] Về việc phê duyệt điều chỉnh QH bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử Nơi thành lập Chi bộ Cửu Lợi thuộc phường Tam Quan Nam, thị xã Hoài Nhơn |
|
212 |
939/QĐ-UBND |
28/03/2023 |
Quyết định 939/QĐ-UBND ngày 28/03/2023] Phê duyệt Nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu vui chơi giải trí đầm Thị Nại, Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
213 |
694/QĐ-UBND |
09/03/2023 |
Quyết định 694/QĐ-UBND ngày 09/03/2023] Phê duyệt nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất viên nén gỗ (Wood Pellet) Nguyệt Anh |
|
214 |
646/QĐ-UBND |
06/03/2023 |
Quyết định 646/QĐ-UBND ngày 06/03/2023] Phê duyệt điều chỉnh QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, huyện Tuy Phước |
|
215 |
552/QĐ-UBND |
27/02/2023 |
Quyết định 552/QĐ-UBND ngày 27/02/2023] Phê duyệt nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Trung tâm ngoại ngữ, năng khiếu và mầm non tại xã Phước Thành, huyện Tuy Phước |
|
216 |
258/QĐ-UBND |
30/01/2023 |
Quyết định 258/QĐ-UBND ngày 30/01/2023] Phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Quỹ đất phía Tây Bệnh viện Y học cổ truyền, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
|
217 |
242/QĐ-UBND |
19/01/2023 |
Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu đất B1-62 thuộc Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
218 |
264/QĐ-UBND |
31/01/2023 |
Quyết định 264/QĐ-UBND -ngày 31/01/2023] Phê duyệt kết quả xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các cơ quan thuộc UBND; UBND các huyện, thị xã, TP và một số cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh |
|
219 |
12/2023/QĐ-UBND |
31/03/2023 |
Quyết định 12/2023/QĐ-UBND ngày 31/03/2023] Quy định một số mức chi phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để giải phóng mặt bằng các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
220 |
143/QĐ-BXD |
08/03/2023 |
Quyết định số 143/QĐ-BXD ngày 08/03/2023 của BXD về việc Ban hành KH thực hiện NQ số 06-NQ/TW ngày 24/01/2022 của BCT về QH, XD, quản lý và phát triển bền vững đô thị VN đến năm 2030, tầm n |
|
221 |
119/QĐ-BXD |
28/02/2023 |
Quyết định số 119/QĐ-BXD ngày 28/02/2023 của Bộ Xây dựng về việc Phê duyệt "Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số của cơ quan Bộ Xây dựng năm 2023" |
|
222 |
1258/QĐ-UBND |
19/04/2023 |
Quyết định 1258/QĐ-UBND ngày 19/04/2023 Về việc đóng cửa mỏ khoáng sản đất làm vật liệu san lấp trong diện tíchđầu tư xây dựng công trình Cụm công nghiệp Tà Súc (giai đoạn 2) tại xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Thạnh |
|
223 |
1149/QĐ-UBND |
12/04/2023 |
Quyết định số 1149/QĐ-UBND số 12/04/2023 Về việc công nhận xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm 2022 |
|
224 |
1137/QĐ-UBND |
11/04/2023 |
Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 11/04/2023] Ban hành Kế hoạch giám sát, đánh giá năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2021 - 2025 |
|
225 |
1028/QĐ-UBND |
05/04/2023 |
Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 05/04/2023 Ban hành Kế hoạch nâng cao Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định giai đoạn 2023 - 2025 |
|
226 |
1027/QĐ-UBND |
05/04/2023 |
Quyết định 1027/QĐ-UBND ngày 05/04/2023] Thực hiện thí điểm chỉ tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính bằng hình thực trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
227 |
925/QĐ-UBND |
28/03/2023 |
Quyết định số 925/QĐ-UBND ngày 28/03/2023] Về việc cho Công ty TNHH Gạch không nung Phương Thảo thuê đất để khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại sông Kôn, xã Tây Bình và xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn |
|
228 |
924/QĐ-UBND |
28/03/2023 |
Quyết định 924/QĐ-UBND ngày 28/03/2023] Ban hành Kế hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Bình Định giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030 |
|
229 |
832/QĐ-UBND |
20/03/2023 |
Quyết định 832/QĐ-UBND ngày 20/03/2023 Thông qua phương án đơn giản hóa 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng, kiến trúc, Hoạt động xây dựng, Nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng |
|
230 |
829/QĐ-UBND |
19/03/2023 |
Quyết định 829/QĐ-UBND ngày 19/03/2023 Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng |
|
231 |
760/QĐ-UBND |
15/03/2023 |
Quyết định 760/QĐ-UBND ngày15/03/2023] Về việc đóng cửa mỏ khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại núi Hóc Giảng, xã Cát Tường, huyện Phù Cát |
|
232 |
759/QĐ-UBND |
15/03/2023 |
Quyết định 759/QĐ-UBND ngày 15/03/2023] Về việc đóng cửa mỏ khoáng sản đất làm vật liệu san lấp trong diện tích đầu tư xây dựng công trình Cụm công nghiệp Tà Súc (giai đoạn 2) tại xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Thạnh |
|
233 |
534/QĐ-UBND |
26/02/2023 |
Quyết định 534/QĐ-UBND ngày 26/02/2023 Điều chuyển đối với 57 cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
|
234 |
345/QĐ-TTg |
05/04/2023 |
Quyết định 345/QĐ-TTg ngày 05-04-2023 Phê duyệt Đề án "Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp giai đoạn 2021 - 2030" |
|
235 |
338/QĐ-TTg |
03/04/2023 |
Quyết định 338/QĐ-TTg ngày 03/4/2023 về Phê duyệt Đề án "Đầu tư xây dựng ít nhất 1 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp giai đoạn 2021- 2030" |
|
236 |
257/QĐ-UBND |
30/01/2023 |
Quyết định 257/QĐ-UBND ngày 30/01/2023] Quyết định về việc ban hành Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Bình Định năm 2023 |
|
237 |
91/QĐ-UBND |
29/12/2022 |
Quyết định 91/QĐ-UBND ngày 29/12/2022] Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
|
238 |
11/QĐ-UBND |
28/03/2023 |
Quyết định 11/QĐ-UBND - 28/03/2023 quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án đối với các dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021 -2025 |
|
239 |
08/2023/QĐ-UBND |
10/03/2023 |
Quyết định 08/2023/QĐ-UBND ngày 10/03/2023] Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
240 |
1536/QĐ-UBND |
07/05/2023 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện Phù Mỹ đến năm 2035 |
|
241 |
1553/QĐ-UBND |
10/05/2023 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án Nhà ở xã hội Nhơn Phú 2 tại phường Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn |
|
242 |
1490/QĐ-UBND |
04/05/2023 |
Phê duyệt đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng đô thị Cát Tiến, huyện Phù Cát đến năm 2035 |
|
243 |
1506/QĐ-UBND |
08/05/2023 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất viên nén gỗ (Wood Pellet) Nguyệt Anh |
|
244 |
1404/QĐ-UBND |
27/04/2023 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại mặt bằng Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân, TP.Quy Nhơn |
|
245 |
1180/QĐ-UBND |
13/04/2023 |
Phê duyệt đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng huyện Tuy Phước đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050 |
|
246 |
1162/QĐ-UBND |
12/04/2023 |
Phê duyệt đồ án điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Bình Nghi, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn |
|
247 |
1170/QĐ-UBND |
12/04/2023 |
Phê duyệt đồ án điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn |
|
248 |
1036/QĐ-UBND |
05/04/2023 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu cải táng phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Khu đô thị Nam đường Hùng Vương và các dự án khác trên địa bàn thành phố Quy Nhơn |
|
249 |
676/QĐ-UBND |
08/03/2023 |
Phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 Khu đô thị, thương mại - dịch vụ phía Tây Bàu Hồ, phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn |
|
250 |
440/QĐ-UBND |
20/02/2023 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy bê tông thương phẩm tại phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn |
|