251 |
38/QĐ-UBND |
06/01/2023 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng Đô thị Canh Vinh, huyện Vân Canh đến năm 2035 |
|
252 |
91/2022/QĐ-UBND |
29/12/2022 |
91/2022/QĐ-UBND - 29/12/2022] Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
|
253 |
10335/QĐ-UBND |
27/12/2022 |
10335/QĐ-UBND - 06/12/2022] V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ |
|
254 |
4451/QĐ-UBND |
27/12/2022 |
4451/QĐ-UBND - 27/12/2022] Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn |
|
255 |
4450/QĐ-UBND |
27/12/2022 |
4450/QĐ-UBND - 27/12/2022] Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ Đông Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn |
|
256 |
4292/QĐ-UBND |
27/12/2022 |
Quyết định số 4292/QĐ-UBND ngày 20/12/2022về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp đô thị Nhơn Hội (Phân khu 4), Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
257 |
4124/QĐ-UBND |
08/12/2022 |
4124/QĐ-UBND - 08/12/2022] Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước |
|
258 |
930/QĐ-BXD |
18/10/2022 |
Quyết định số 930/QĐ-BXD ngày 18/10/2022 Ban hành Kế hoạch triển khai Đề án "Phát triển các đô thị Việt Nam ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030" |
|
259 |
737/QĐ-BXD |
05/09/2022 |
737/QĐ-BXD - 05/09/2022] Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thốg cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng |
|
260 |
71/2022/QĐ-UBND |
03/11/2022 |
Quyết định 71/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022] Sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 |
|
261 |
63/2022/QĐ-UBND |
19/09/2022 |
63/2022/QĐ-UBND - 19/09/2022] Bổ sung một số điều của Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng |
|
262 |
61/2022/QĐ-UBND |
16/09/2022 |
Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 16/09/2022] Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh dân tỉnh |
|
263 |
52/2022/QĐ-UBND |
17/08/2022 |
Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 17/08/2022 Ban hành đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
264 |
35/2022/QĐ-UBND |
25/07/2022 |
QĐ 35/2022/QĐ-UBND ngày 25/07/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo QĐsố 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh quy định phân cấp thẩm quyền quản l |
|
265 |
30/QĐ-UBND |
20/06/2022 |
30/QĐ-UBND - 20/06/2022] Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với CB, CC, NLĐ lập thành tích xuất sắc ban hành kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 29 th |
|
266 |
69/2022/QĐ-UBND |
26/10/2022 |
QĐ 69/2022/QĐ-UBND - 26/10/2022] Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong công tác thẩm định, kiểm tra công tác nghiệm thu |
|
267 |
4412/QĐ-UBND |
26/12/2022 |
Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh, mở rộng QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn |
|
268 |
4251/QĐ-UBND |
16/12/2022 |
Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh, mở rộng QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Bình Nghi, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn |
|
269 |
4209/QĐ-UBND |
14/12/2022 |
Phê duyệt nhiệm vụ QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy chế biến hàng lâm sản tại Cụm công nghiệp Gò Bùi, thị trấn An Lão, huyện An Lão |
|
270 |
3453/QĐ-UBND |
22/06/2022 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại thị trấn Phú Phong năm 2020 |
|
271 |
3993/QĐ-UBND |
30/11/2022 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ lô đất ở số 5 tại khu A4 thuộc Đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Đông chợ Dinh mới, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
272 |
3992/QĐ-UBND |
30/11/2022 |
Phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ một số lô đất ở tại khu ĐƠ5 thuộc đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Đê Đông - Nhơn Bình, phục vụ dự án Quốc lộ 19 |
|
273 |
3404/QĐ-UBND |
19/10/2022 |
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu cải táng mồ mả trên địa bàn xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước phục vụ dự án Đường ven biển tỉnh Bình Định, đoạn Cát Tiến – Diêm Vân |
|
274 |
910/QĐ-BXD |
18/10/2022 |
Quyết định số 910/QĐ-BXD ngày 18/10/2022 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Kế hoạch triển khai Đề án “Phát triển các đô thị Việt Nam |
|
275 |
3199/QĐ-UBND |
03/10/2022 |
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu du lịch nghỉ dưỡng, chăm sóc sức khỏe và dân cư khu vực suối nước nóng Hội Vân, xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát |
|
276 |
4942/QĐ-UBND |
21/07/2022 |
điều chỉnh cục bộ Đồ án quy hoạch chung xã nông thôn mới xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ |
|
277 |
4921/QĐ-UBND |
20/07/2022 |
điều chỉnh cục bộ Đồ án quy hoạch chung xã nông thôn mới xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ |
|
278 |
1729/QĐ-UBND |
31/05/2022 |
đồ án Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy điện gió Nhơn Hội - Giai đoạn 2 |
|
279 |
1728/QĐ-UBND |
31/05/2022 |
đồ án Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy điện gió Nhơn Hội - Giai đoạn 1 |
|
280 |
2350/QĐ-UBND |
20/04/2022 |
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 1 số tuyến đường trên địa bàn TP Quy Nhơn |
|
281 |
18460/QĐ-UBND |
15/11/2022 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025, đoạn qua địa bàn xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định (Điểm tái định cư vị trí 1, vị trí 2) |
|
282 |
3446/QĐ-UBND |
24/10/2022 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng huyện Hoài Ân đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050 |
|
283 |
3380/QĐ-UBND |
17/10/2022 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu CC1 thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại khu vực 7-8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn (Đợt 1) |
|
284 |
3374/QĐ-UBND |
17/10/2022 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy chế biến lâm sản Phước Trí tại Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn |
|
285 |
3402/QĐ-UBND |
19/10/2022 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất các sản phẩm nội thất từ gỗ và kim loại đan nhựa giả mây tại Cụm công nghiệp Phước An, xã Phước An, huyện Tuy Phước |
|
286 |
2503/QĐ-UBND |
10/08/2022 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị Tây Sơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035 |
|
287 |
3298/QĐ-UBND |
10/10/2022 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy may Lê Hoàng tại phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn |
|
288 |
3108/QĐ-UBND |
23/09/2022 |
Phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng huyện Vĩnh Thạnh đến năm 2035 |
|
289 |
2841/QĐ-UBND |
31/08/2022 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCXD đô thị Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035 |
|
290 |
2618/QĐ-UBND |
16/08/2022 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ một số lô đất ở thuộc QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 đường Hoa Lư (nối dài), thành phố Quy Nhơn và khai thác quỹ đất hai bên đường |
|
291 |
2491/QĐ-UBND |
10/08/2022 |
Phê duyệt nhiệm vụ QHCT tỷ lệ 1/500 Xưởng sơ chế gỗ Nhân Hoàng Phát tại xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn |
|
292 |
2234/QĐ-UBND |
19/07/2022 |
Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát |
|
293 |
2235/QĐ-UBND |
19/07/2022 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng đô thị Cát Hanh, huyện Phù Cát |
|
294 |
1253/QĐ-UBND |
18/04/2022 |
Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 18/04/2022] Ban hành Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bình Định |
|
295 |
766/QĐ-TTg |
23/06/2022 |
Quyết định 766/QĐ-TTg ngày 23/6/2022 Phê duyệt Bộ chỉ số chỉ đạo, điều hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện TTHC, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử |
|
296 |
41a/QĐ-BXD |
28/01/2022 |
Quyết định số 41a/QĐ-BXD ngày 28/01/2022 của Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng năm 2021 |
|
297 |
28/QĐ-BXD |
20/01/2022 |
Quyết định số 28/QĐ-BXD ngày 20/01/2022 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Chương trình hành động của ngành Xây dựng thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP và Nghị quyết số 02/NQ-CP của Chính phủ. |
|
298 |
1685/QĐ-UBND |
30/05/2022 |
Quyết định 1685/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ một số lô đất ở tại khu LK2 và LK6 thuộc Đồ án QHC tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại khu vực 7-8, phường Nhơn Phú, TP QN |
|
299 |
1515/QĐ-UBND |
13/05/2022 |
Quyết định 1515/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ một số lô đất ở tại khu A5.1 thuộc đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Đông chợ Dinh mới, phường Nhơn Bình, TP QN |
|
300 |
1339/QĐ-UBND |
26/04/2022 |
Quyết định 1339/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 Về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ một số lô đất ở tại khu OLK-01 thuộc đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư khu vực 4, phường Nhơn Bình, TP Quy Nhơn |
|