451 |
4240/QĐ-UBND |
20/10/2021 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản tại Lô B4+B5, CCN Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn
|
|
452 |
4163/QĐ-UBND |
13/10/2021 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu vực phía đông đầm Thị Nại
|
|
453 |
4120/QĐ-UBND |
08/10/2021 |
V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy năng lượng xanh Thiện Hoàng tại xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn
|
|
454 |
1120/QĐ-BXD |
08/10/2021 |
Quyết định số 1120/QĐ-BXD ngày 08/10/2021 Ban hành kế hoạch triển khai Định hướng phát triển kiến trúc Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
|
455 |
4109/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500 Khu đất Trường Văn hóa Nghệ thuật Bình Định (cũ), phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn
|
|
456 |
3941/QĐ-UBND |
24/09/2021 |
V/v phê duyệt đồ án QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Tây Nam xã Nhơn Lý
|
|
457 |
3931/QĐ-UBND |
23/09/2021 |
V/v phê duyệt quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử Nơi thành lập Chi bộ Cửu Lợi thuộc phường Tam Quan Nam, thị xã Hoài Nhơn
|
|
458 |
05-NQ/TU |
20/09/2021 |
Nghị quyết 05-NQ/TU ngày 20/9/2021 của Ban thường vụ tỉnh ủy về chuyển đổi số tỉnh Bình Định đến năm 2025 định hướng đến năm 2030
|
|
459 |
3836/QĐ-UBND |
16/09/2021 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng cơ sở sinh hoạt tôn giáo của Nhà thờ Sông Cát tại phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn
|
|
460 |
3512/QĐ-UBND |
14/09/2021 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035
|
|
461 |
3721/QĐ-UBND |
07/09/2021 |
V/v phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh cục bộ QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy điện gió Nhơn Hội - giai đoạn 2, Khu kinh tế Nhơn Hội
|
|
462 |
3688/QĐ-UBND |
06/09/2021 |
V/v phê duyệt Đồ án QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư – dân cư Hiệp Vinh 2 thuộc Khu Công nghiệp – Đô thị Becamex A (Phân khu 7), Khu kinh tế Nhơn Hội
|
|
463 |
3648/QĐ-UBND |
02/09/2021 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy may TDP1 tại Cụm công nghiệp Tân Đức, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn
|
|
464 |
3649/QĐ-UBND |
02/09/2021 |
V/v phê duyệt QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản tại lô B14, Cụm công nghiệp Gò Cầy, huyện Tây Sơn
|
|
465 |
3596/QĐ-UBND |
30/08/2021 |
V/v phê duyệt điều chỉnh tổng thể QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu biệt thự nghỉ dưỡng biển Bãi Xép, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn
|
|
466 |
3567/QĐ-UBND |
27/08/2021 |
V/v phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh cục bộ QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy điện gió Nhơn Hội - giai đoạn 1, Khu kinh tế Nhơn Hội
|
|
467 |
574/QĐ-UBND |
27/08/2021 |
Quyết định số 3574/QĐ-UBND ngày 27/08/2021 Phê duyệt điều chỉnh QHCT XD tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở xã hội Vạn Phát, phường Trần Quang Diệu, TP Quy Nhơn
|
|
468 |
3516/QĐ-UBND |
24/08/2021 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ QHCT tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Cẩm Văn, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn
|
|
469 |
6262/QĐ-UBND |
24/08/2021 |
Quyết định số 6262/QĐ-UBND ngày 24/08/2021 v/v phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500: Mở rộng tuyến đường dọc bờ kè thôn Lý Hưng và Lý Lương, xã Nhơn Lý
|
|
470 |
3374/QĐ-UBND |
13/08/2021 |
V/v phê duyệt Nhiệm vụ QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Điều chỉnh, mở rộng CCN Dốc Truông Sỏi, huyện Hoài Ân
|
|
471 |
3369/QĐ-UBND |
13/08/2021 |
Quyết định số 3369/QĐ-UBND ngày 13/08/2021 Phê duyệt Đồ án Điều chỉnh cục bộ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu du lịch sinh thái FLC Quy Nhơn và FLC Quy Nhơn Golf Link, Khu kinh tế Nhơn Hội
|
|
472 |
3360/QĐ-UBND |
12/08/2021 |
Quyết định số 3360/QĐ-UBND ngày 12/08/2021 Phê duyệt kết quả thi tuyển ý tưởng thiết kế biểu tượng kiến trúc Công viên Phú Tài, TP Quy Nhơn
|
|
473 |
4728/QĐ-UBND |
12/08/2021 |
Quyết định số 4728/QĐ-UBND ngày 12/08/2021 V/v phê duyệt QH XD CT tỷ lệ 1-500 công trình Mở rộng Nhà máy may Phù Mỹ
|
|
474 |
3359/QĐ-UBND |
12/08/2021 |
Quyết định số 3359/QĐ-UBND ngày 12/08/2021 Phê duyệt đồ án QHCTXD tỷ lệ 1/500 Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung và chế biến thực phẩm đông lạnh An Nhơn, xã Nhơn An, thị xã An Nhơn
|
|
475 |
3359/QĐ-UBND |
12/08/2021 |
Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung và chế biến thực phẩm đông lạnh An Nhơn, xã Nhơn An, thị xã An Nhơn
|
|
476 |
3351/QĐ-UBND |
11/08/2021 |
V/v phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất viên nén gỗ xuất khẩu tại Cụm công nghiệp Tây Xuân, huyện Tây Sơn
|
|
477 |
3339/QĐ-UBND |
11/08/2021 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy năng lượng xanh Thiện Hoàng tại xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn
|
|
478 |
3321/QĐ-UBND |
09/08/2021 |
Quyết định số 3321/QĐ-UBND ngày 09/08/2021] Phê duyệt Nhiệm vụ Điều chỉnh QHCT XD tỷ lệ 1/500 Khu phức hợp du lịch sinh thái Pegasus tại Bình Định, Khu kinh tế Nhơn Hội
|
|
479 |
3236/QĐ-UBND |
03/08/2021 |
Quyết định số 3236/QĐ-UBND ngày 03/08/2021 Phê duyệt nhiệm vụ QHCT XD tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Long Vân 2, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn
|
|
480 |
3291/QĐ-UBND |
02/08/2021 |
Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày 06/08/2021] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHPK tỷ lệ 1/2.000 Khu vực phía Đông đầm Thị Nạ
|
|
481 |
3189/QĐ-UBND |
30/07/2021 |
Quyết định số 3189/QĐ-UBND ngày 30/07/2021] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500 Công viên sáng tạo TMA Quy Nhơn, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn
|
|
482 |
3190/QĐ-UBND |
30/07/2021 |
Quyết định 3190/QĐ-UBND ngày 30/07/2021] Phê duyệt nhiệm vụ QHCT tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước
|
|
483 |
3193/QĐ-UBND |
30/07/2021 |
Quyết định số 3193/QĐ-UBND ngày 30/07/2021 Phê duyệt nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng tại xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh
|
|
484 |
3106/QĐ-UBND |
26/07/2021 |
Quyết định 3106/QĐ-UBND ngày 26/07/2021] Phê duyệt đồ án QHCTXD tỷ lệ 1/500 Nhà hàng tiệc cưới hội nghị và sự kiện Phúc Long
|
|
485 |
3092/QĐ-UBND |
23/07/2021 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu biệt thự nghỉ dưỡng biển Bãi Xép, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn
|
|
486 |
3039/QĐ-UBND |
20/07/2021 |
Quyết định số 3039/QĐ-UBND - 20/07/2021] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCTXD Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Bình Định
|
|
487 |
3025/QĐ-UBND |
20/07/2021 |
Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 20/07/2021]Ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển thị trường lao động trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030
|
|
488 |
2953/QĐ-UBND |
14/07/2021 |
Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 14/07/2021 Phê duyệt đồ án QHPK tỷ lệ 1/2.000 Quỹ đất dọc đường ven biển đoạn Đề Gi - Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ
|
|
489 |
4751/QĐ-UBND |
08/07/2021 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Đồ án quy hoạch các khu dân cư Trung tâm xã Nhơn Hải
|
|
490 |
2851/QĐ-UBND |
07/07/2021 |
Quyết định số 2851/QĐ-UBND ngày 07/07/2021 V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCTXD tỷ lệ 1/500 khu Giáo dục kỹ năng sống Outward Bound Việt NAm tại Bình Dương
|
|
491 |
2841/QĐ-UBND |
06/07/2021 |
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Học viện Golf FLC Quy Nhơn , khu kinh tế Nhơn Hội
|
|
492 |
2817/QĐ-UBND |
05/07/2021 |
Quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày 05/07/2021]Công nhận xã Cát Hải, huyện Phù Cát đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020
|
|
493 |
2777/QĐ-UBND |
02/07/2021 |
Quyết định 2777/QĐ-UBND ngày 02/07/2021] Phê duyệt Đồ án QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư – dân cư Hiệp Vinh 1A thuộc Khu Công nghiệp – Đô thị Becamex A (Phân khu 7), Khu kinh tế Nhơn Hội
|
|
494 |
2778/QĐ-UBND |
02/07/2021 |
Quyết định 2778/QĐ-UBND ngày 02/07/2021] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu bảo tồn sinh thái biển và khai thác du lịch đảo Cù Lao Xanh, xã Nhơn Châu, thành phố Quy Nhơn
|
|
495 |
2782/QĐ-UBND |
02/07/2021 |
Quyết định 2782/QĐ-UBND ngày 02/07/2021] V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT XD tỷ lệ 1/500 Khu C tại khu phức hợp BMC , phường Nguyễn Văn Cừ , thành phố Quy Nhơn
|
|
496 |
2783/QĐ-UBND |
02/07/2021 |
Quyết định 2783/QĐ-UBND ngày 02/07/2021] V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT XD tỷ lệ 1/500 Khu C Khu phức hợp Kim Cúc , phường Nguyễn VĂn Cừ , Thành phố Quy Nhơn
|
|
497 |
2681/QĐ-UBND |
25/06/2021 |
Quyết định 2681/QĐ-UBND -ngày 25/06/2021] Quyết định phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu DV4 thuộc Dự án FLC Sea Tower Quy Nhơn, đường An Dương Vương, phường Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn
|
|
498 |
2658/QĐ-UBND |
24/06/2021 |
Quyết định số 2658/QĐ-UBND ngày 24/06/2021] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Quỹ đất dọc Quốc lộ 19 (mới) đoạn từ thành phố Quy Nhơn đến huyện Tuy Phước
|
|
499 |
2643/QĐ-UBND |
24/06/2021 |
Quyết định 2643/QĐ-UBND ngày 24/06/2021] Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Bồng Sơn
|
|
500 |
2656/QĐ-UBND |
24/06/2021 |
Quyết định 2656/QĐ-UBND ngày 24/06/2021] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT XD tỷ lệ 1/500 Khu B3b-03 và B3b-04 thuộc Khu đô thị mới An Phú Thịnh, thành phố Quy Nhơn.
|
|