551 |
4429/QĐ-UBND |
28/10/2020 |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu tư vấn Lập điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng thành phố Quy Nhơn và vùng phụ cận đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050
|
|
552 |
4432/QĐ-UBND |
28/10/2020 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Kho Việt Răng cũ (phần còn lại), phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn
|
|
553 |
4411/QĐ-UBND |
27/10/2020 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà ở xã hội Bông Hồng, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn
|
|
554 |
4412/QĐ-UBND |
27/10/2020 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Chung cư Nhà ở xã hội Việt Pháp (Residences) tại phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn
|
|
555 |
4388/QĐ-UBND |
26/10/2020 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Khu vực xung quanh Cụm di tích tháp Bánh Ít
|
|
556 |
4324/QĐ-UBND |
21/10/2020 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vực phía Đông đầm Thị Nại
|
|
557 |
4198/QĐ-UBND |
12/10/2020 |
Công bố Danh mục 25 dịch vụ công của tỉnh Bình Định (bổ sung) được tích hợp, thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
|
558 |
184/TV-TC-XD |
09/10/2020 |
184/TV-TC-XD
|
|
559 |
4188/QĐ-UBND |
09/10/2020 |
Công bố Danh mục thủ tục hành chính (bổ sung) thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
|
|
560 |
67/QĐ-UBND |
08/10/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, kết nối và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
|
561 |
4146/QĐ-UBND |
07/10/2020 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lện 1/500 Điểm du lịch thuộc Điểm số 10, tuyến Du lịch - Dịch vụ Quy Nhơn - Sông Cầu
|
|
562 |
6632/UBND-KT |
02/10/2020 |
Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2020
|
|
563 |
6633/UBND-KT |
02/10/2020 |
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2020
|
|
564 |
4013/QĐ-UBND |
29/09/2020 |
Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng cảng Quy Nhơn đến năm 2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn
|
|
565 |
4018/QĐ-UBND |
29/09/2020 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm dừng nghỉ Phước Thành, huyện Tuy Phước
|
|
566 |
4009/QĐ-UBND |
28/09/2020 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng Cụm công nghiệp Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn
|
|
567 |
168/TB-TC-XD |
10/09/2020 |
168/TB-TC-XD
|
|
568 |
146/TB-TC-XD |
13/08/2020 |
Thông báo Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 6/2020
|
|
569 |
2802/QĐ-UBND |
14/07/2020 |
Về việc khen thưởng thành tích các xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm 2019
|
|
570 |
2450/QĐ-UBND |
22/06/2020 |
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực: Vật liệu Xây dựng, Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng
|
|
571 |
2383/QĐ-UBND |
17/06/2020 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu Đô thị - Thương mại - Dịch vụ Đông Bắc cầu Tân An.
|
|
572 |
2253/QĐ-UBND |
09/06/2020 |
Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
|
|
573 |
2254/QĐ-UBND |
09/06/2020 |
Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Nhà ở, Vật liệu xây dựng, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
|
|
574 |
56/TB-TC-XD |
09/06/2020 |
Thông báo Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 6/2020
|
|
575 |
29/2020/QĐ-UBND |
27/05/2020 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
|
576 |
25/2020/QĐ-UBND |
19/05/2020 |
Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
|
577 |
37/TB-TC-XD |
08/05/2020 |
Thông báo công bố giá vật liệu xây dựng tháng 4/2020
|
|
578 |
1607/QĐ-UBND |
29/04/2020 |
Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Chấn Thành Green Space - Khu phức hợp Co-working Space của Công ty TNHH Thương mại và Xuất nhập khẩu Chấn Thành
|
|
579 |
1608/QĐ-UBND |
29/04/2020 |
Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu dịch vụ phục vụ vận tải tại phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn
|
|
580 |
1624/QĐ-UBND |
29/04/2020 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư HH-02, thuộc Khu đô thị Long Vân, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn
|
|
581 |
1625/QĐ-UBND |
29/04/2020 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Chợ Góc (CG-02), phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn
|
|
582 |
1627/QĐ-UBND |
29/04/2020 |
Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới An Phú Thịnh, thành phố Quy Nhơn
|
|
583 |
1628/QĐ-UBND |
29/04/2020 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe ô tô tại xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn
|
|
584 |
1629/QĐ-UBND |
29/04/2020 |
Phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước
|
|
585 |
01/2020/TT-BXD |
06/04/2020 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình
|
|
586 |
10/2020/QĐ-UBND |
31/03/2020 |
Phê duyệt Quy chế Quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống phần mềm cơ sở dữ liệu về giá trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
|
587 |
1355/UBND-KT |
06/03/2020 |
Tăng cường công tác quản lý, sử dụng căn hộ nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh
|
|
588 |
370/QĐ-UBND |
10/02/2020 |
Về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
|
|
589 |
22/2019/TT-BXD |
31/12/2019 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng
|
|
590 |
21/2019/TT-BXD |
31/12/2019 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhà chung cư
|
|
591 |
4926/QĐ-UBND |
30/12/2019 |
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
|
|
592 |
4783/QĐ-UBND |
24/12/2019 |
Phê duyệt quy hoạch điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư thôn Chánh Lý, xã Cát Tường, huyện Phù Cát phục vụ dự án đường trục Khu kinh tế nối dài (đoạn Km4+00-Km18+500)
|
|
593 |
4799/QĐ-UBND |
23/12/2019 |
Công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Bình Định
|
|
594 |
4794/QĐ-UBND |
23/12/2019 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy nấu, cán và kéo thép Đông Mỹ Đức tại Cụm công nghiệp Bình Dương, xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ
|
|
595 |
290/TB-UBND |
23/12/2019 |
Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh Hồ Quốc Dũng tại cuộc họp bàn giải pháp cung cấp nước sinh hoạt năm 2020
|
|
596 |
290/TB-UBND |
23/12/2019 |
Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh Hồ Quốc Dũng tại cuộc họp bàn giải pháp cung cấp nước sinh hoạt năm 2020
|
|
597 |
290/TB-UBND |
23/12/2019 |
Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh Hồ Quốc Dũng tại cuộc họp bàn giải pháp cung cấp nước sinh hoạt năm 2020
|
|
598 |
75/2019/QĐ-UBND |
21/12/2019 |
Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 -2035
|
|
599 |
4325/QĐ-UBND |
21/12/2019 |
Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đất ở phía Nam đường trục Khu kinh tế nối dài tại lý trình Km2 + 400
|
|
600 |
4759/QĐ-UBND |
20/12/2019 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm thương mại - Dịch vụ và Căn hộ I-Tower Quy Nhơn
|
|