151 |
17968/QĐ-UBND |
13/10/2023 |
phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe hạng I, thị xã Hoài Nhơn
|
|
152 |
3785/QĐ-UBND |
13/10/2023 |
V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất các sản phẩm nội thất từ gỗ và kim loại đan nhựa giả mây tại Lô B6 của Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn
|
|
153 |
3786/QĐ-UBND |
13/10/2023 |
V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất các sản phẩm nội thất từ gỗ và kim loại đan nhựa giả mây tại Lô B7 của Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn
|
|
154 |
3677/QĐ-UBND |
06/10/2023 |
Quyết định 3677/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 Ban hành Kế hoạch ứng phó sự cố sập đổ công trình, nhà cao tầng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
|
155 |
3643/QĐ-UBND |
03/10/2023 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Nhà ở xã hội chung cư Phú Tài Lộc, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn
|
|
156 |
08/2023/TT-BXD |
03/10/2023 |
Thông tư 08/2023/TT-BXD ngày 03/10/2023 Thông tư quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý và viên chức trực tiếp tiếp xúc, giải quyết công việc trong lĩnh vực xây dựng.
|
|
157 |
3609/QĐ-UBND |
29/09/2023 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu chung cư thương mại dọc đường Huỳnh Tấn Phát, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn
|
|
158 |
61/2023/QĐ-UBND |
29/09/2023 |
Quyết định 61/2023/QĐ-UBND ngày 29/09/2023 Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
|
159 |
10481/QĐ-UBND |
29/09/2023 |
phê duyệt đồ án Quy hoạch chung xây dựng xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ đến năm 2035
|
|
160 |
3601/QĐ-UBND |
28/09/2023 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu bảo quản hàng thành phẩm đồ gỗ giường, tủ bàn ghế nội và ngoại thất, xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn
|
|
161 |
61/2023/TT-BTC |
28/09/2023 |
Thông tư số 61/2023/TT-BTC ngày 28/09/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
162 |
1023/QĐ-BXD |
28/09/2023 |
Quyết định số 1023/QĐ-BXD ngày 28/09/2023 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng
|
|
163 |
16628/QĐ-UBND |
25/09/2023 |
phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án: Nhà máy sản xuất ruột nệm và nệm các loại
|
|
164 |
3534/QĐ-UBND |
25/09/2023 |
Phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu xử lý chất thải rắn Long Mỹ, xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn
|
|
165 |
3532/QĐ-UBND |
23/09/2023 |
3532/QĐ-UBND - 23/09/2023] Công bố Danh mục 792 thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần của tỉnh Bình Định
|
|
166 |
57/2023/QĐ-UBND |
22/09/2023 |
Quyết định 57/2023/QĐ-UBND ngày 22/09/2023 ban hành “Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các QĐ liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh”
|
|
167 |
3507/QĐ-UBND |
21/09/2023 |
Quyết định 3507/QĐ-UBND - 21/09/2023] Về việc sửa đổi Bộ Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và một số cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh
|
|
168 |
71/2023/NĐ-CP |
20/09/2023 |
Nghị định số 71/2023/NĐ-CP ngày 20/9/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức
|
|
169 |
3438/QĐ-UBND |
18/09/2023 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án QHC đô thị Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035
|
|
170 |
16305/QĐ-UBND |
18/09/2023 |
phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn
|
|
171 |
3302/QĐ-UBND |
06/09/2023 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất các sản phẩm nội thất từ gỗ và kim loại đan nhựa giả mây tại lô B7 của Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn
|
|
172 |
3303/QĐ-UBND |
06/09/2023 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trạm trộn bê tông thương phẩm, nhà máy gạch không nung Như Ý tại khu vực 7, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn
|
|
173 |
67/2023/NĐ-CP |
06/09/2023 |
Nghị định số 67/2023/NĐ-CP ngày 06/09/2023 của Chính phủ quy định về bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới, bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc, bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng.
|
|
174 |
15615/QĐ-UBND |
31/08/2023 |
phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Chợ Tam Quan Bắc kết hợp với khu dân cư mới
|
|
175 |
3197/QĐ-UBND |
28/08/2023 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5.000 Khu vực phía Tây Bắc thành phố Quy Nhơn và vùng phụ cận đến năm 2035
|
|
176 |
3209/QĐ-UBND |
28/08/2023 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư thôn Tân Thanh, xã Cát Hải, huyện Phù Cát phục vụ dự án Đường ven biển (ĐT639), đoạn Cát Tiến – Đề Gi.
|
|
177 |
3169/QĐ-UBND |
24/08/2023 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trạm trộn bê tông thương phẩm, nhà máy gạch không nung Như Ý tại khu vực 7, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn
|
|
178 |
3134/QĐ-UBND |
22/08/2023 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội ngoại thất tại phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn
|
|
179 |
3048/QĐ-UBND |
17/08/2023 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất các sản phẩm nội thất từ gỗ và kim loại đan nhựa giả mây tại lô B6 của Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn
|
|
180 |
2972/QĐ-UBND |
11/08/2023 |
V/v phê duyệt đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân đến năm 2035
|
|
181 |
2933/QĐ-UBND |
08/08/2023 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Công viên sáng tạo TMA Quy Nhơn, phường Ghềnh Ráng, TP.Quy Nhơn
|
|
182 |
47/2023/QĐ-UBND |
08/08/2023 |
Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 08/08/2023 Ban hành Quy chế quản lý kiến trúc đô thị An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
|
183 |
48/2023/QĐ-UBND |
08/08/2023 |
Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 08/08/2023 Ban hành Quy chế quản lý kiến trúc đô thị Tây Sơn, tỉnh Bình Định
|
|
184 |
49/2023/QĐ-UBND |
08/08/2023 |
Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 08/08/2023 Ban hành Quy chế quản lý kiến trúc đô thị thành phố Quy Nhơn
|
|
185 |
14180/QĐ-UBND |
07/08/2023 |
phê duyệt điều chỉnh cục bộ Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Phúc Gia Tân
|
|
186 |
2894/QĐ-UBND |
04/08/2023 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy chế biến khoáng sản East Minerals Bình Định tại lô A37, Cụm công nghiệp Bình Dương, huyện Phù Mỹ
|
|
187 |
2831/QĐ-UBND |
01/08/2023 |
Phê duyệt Nhiệm vụ Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu du lịch Trung Lương
|
|
188 |
2786/QĐ-UBND |
27/07/2023 |
Phê duyệt Đồ án Điều chỉnh Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Bình Nghi, huyện Tây Sơn
|
|
189 |
13690/QĐ-UBND |
27/07/2023 |
phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư khu phố 3, phường Tam Quan
|
|
190 |
05/2023/NQ-HĐND |
14/07/2023 |
Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 14/07/2023] Nghị quyết quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng NOXH trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
|
191 |
17/2023/NQ-HĐND |
14/07/2023 |
Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 14/07/2023] Ban hành chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025
|
|
192 |
35/NQ-HĐND |
14/07/2023 |
Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 Về việc thông qua Quy chế quản lý kiến trúc đô thị Tây Sơn, tỉnh Bình Định
|
|
193 |
36/NQ-HĐND |
14/07/2023 |
Nghi quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 Về việc thông qua Quy chế quản lý kiến trúc đô thị thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
|
194 |
37/NQ-HĐND |
14/07/2023 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 Về việc thông qua Quy chế quản lý kiến trúc đô thị An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
|
195 |
722/QĐ-BXD |
13/07/2023 |
Quyết định số 722/QĐ-BXD ngày 13/07/2023 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở của Bộ Xây dựng giai đoạn 2023 - 2025
|
|
196 |
2423/QĐ-UBND |
04/07/2023 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy gạch, ngói Takao tại Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn
|
|
197 |
2422/QĐ-UBND |
04/07/2023 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phát triển tôm xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
|
|
198 |
2406/QĐ-UBND |
04/07/2023 |
V/v phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Phú Tài, thành phố Quy Nhơn
|
|
199 |
04/2023/TT-BXD |
30/06/2023 |
Thông tư số 04/2023/TT-BXD ngày 30/06/2023 của Bộ Xây dựng: Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
|
200 |
11803/QĐ-UBND |
29/06/2023 |
phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư dọc tuyến đường tránh Trần Phú khu phố Tấn Thạnh 2, phường Hoài Hảo
|
|