301 |
4412/QĐ-UBND |
26/12/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn
|
|
302 |
4251/QĐ-UBND |
16/12/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Bình Nghi, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn
|
|
303 |
4209/QĐ-UBND |
14/12/2022 |
V.v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy chế biến hàng lâm sản tại Cụm công nghiệp Gò Bùi, thị trấn An Lão, huyện An Lão
|
|
304 |
4124/QĐ-UBND |
08/12/2022 |
Quyết định số 4124/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước
|
|
305 |
3992/QĐ-UBND |
30/11/2022 |
V/v phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ một số lô đất ở tại khu ĐƠ5 thuộc đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Đê Đông - Nhơn Bình, phục vụ dự án Quốc lộ 19
|
|
306 |
3993/QĐ-UBND |
30/11/2022 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ lô đất ở số 5 tại khu A4 thuộc Đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Đông chợ Dinh mới, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn
|
|
307 |
18460/QĐ-UBND |
15/11/2022 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025, đoạn qua địa bàn xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định (Điểm tái định cư vị trí 1, vị trí 2)
|
|
308 |
71/2022/QĐ-UBND |
03/11/2022 |
Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 Sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Định
|
|
309 |
69/2022/QĐ-UBND |
26/10/2022 |
Quyết định 69/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong công tác thẩm định, kiểm tra công tác nghiệm thu các dự án, công trình thuộc diện thẩm định thiết kế về phòng cháy và chữa cháy, thực hiện phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, cấp giáy phép môi trường được đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
|
310 |
3446/QĐ-UBND |
24/10/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng huyện Hoài Ân đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050
|
|
311 |
3402/QĐ-UBND |
19/10/2022 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất các sản phẩm nội thất từ gỗ và kim loại đan nhựa giả mây tại Cụm công nghiệp Phước An, xã Phước An, huyện Tuy Phước
|
|
312 |
3404/QĐ-UBND |
19/10/2022 |
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu cải táng mồ mả trên địa bàn xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước phục vụ dự án Đường ven biển tỉnh Bình Định, đoạn Cát Tiến – Diêm Vân
|
|
313 |
910/QĐ-BXD |
18/10/2022 |
Quyết định số 910/QĐ-BXD ngày 18/10/2022 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Kế hoạch triển khai Đề án “Phát triển các đô thị Việt Nam ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030”
|
|
314 |
930/QĐ-BXD |
18/10/2022 |
Quyết định số 930/QĐ-BXD ngày 18/10/2022 Ban hành Kế hoạch triển khai Đề án "Phát triển các đô thị Việt Nam ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030"
|
|
315 |
3374/QĐ-UBND |
17/10/2022 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy chế biến lâm sản Phước Trí tại Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn
|
|
316 |
3380/QĐ-UBND |
17/10/2022 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu CC1 thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại khu vực 7-8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn (Đợt 1)
|
|
317 |
3298/QĐ-UBND |
10/10/2022 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy may Lê Hoàng tại phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn
|
|
318 |
3199/QĐ-UBND |
03/10/2022 |
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu du lịch nghỉ dưỡng, chăm sóc sức khỏe và dân cư khu vực suối nước nóng Hội Vân, xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát
|
|
319 |
03/2022/TT-BXD |
27/09/2022 |
Thông tư 03/2022/TT-BXD Thông tư Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
320 |
03/2022/TT-BXD |
27/09/2022 |
Thông tư 03/2022/TT-BXD ngày 27/09/2022 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
321 |
3108/QĐ-UBND |
23/09/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng huyện Vĩnh Thạnh đến năm 2035
|
|
322 |
63/2022/QĐ-UBND |
19/09/2022 |
Quyết định số 63/2022/QĐ-UBND ngày 19/09/2022] Bổ sung một số điều của Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND tỉnh Bình Định quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
|
323 |
3031/QĐ-UBND |
19/09/2022 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ một số lô đất thuộc đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Long Vân (khu A1), phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn
|
|
324 |
61/2022/QĐ-UBND |
16/09/2022 |
Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 16/09/2022] Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
325 |
27/2022/NQ-HĐND |
07/09/2022 |
Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 07/9/2022 của Hội đồng nhân dân về Quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được luân chuyển điều động trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
|
326 |
737/QĐ-BXD |
05/09/2022 |
Quyết định số 737/QĐ-BXD ngày 05/09/2022] Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp thông tin, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức xây dựng, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng
|
|
327 |
2841/QĐ-UBND |
31/08/2022 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCXD đô thị Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035
|
|
328 |
4908/QĐ-UBND |
30/08/2022 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại xã Tây Bình năm 2020
|
|
329 |
52/2022/QĐ-UBND |
17/08/2022 |
Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 17/08/2022 Ban hành đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
|
330 |
2618/QĐ-UBND |
16/08/2022 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ một số lô đất ở thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đường Hoa Lư (nối dài), thành phố Quy Nhơn và khai thác quỹ đất hai bên đường
|
|
331 |
2491/QĐ-UBND |
10/08/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Xưởng sơ chế gỗ Nhân Hoàng Phát tại xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn
|
|
332 |
2503/QĐ-UBND |
10/08/2022 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị Tây Sơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035
|
|
333 |
2339/QĐ-UBND |
27/07/2022 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Công ty cổ phần Thủy sản Hoài Nhơn tại xã Cát Tân, huyện Phù Cát
|
|
334 |
35/2022/QĐ-UBND |
25/07/2022 |
Quyết định 35/2022/QĐ-UBND ngày 25/07/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
|
|
335 |
2274/QĐ-UBND |
22/07/2022 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cửa hàng xăng dầu tại Khu tái định cư phục vụ dự án Tuyến đường ĐT.638 (đường phía Tây tỉnh)
|
|
336 |
4942/QĐ-UBND |
21/07/2022 |
điều chỉnh cục bộ Đồ án quy hoạch chung xã nông thôn mới xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ
|
|
337 |
4921/QĐ-UBND |
20/07/2022 |
điều chỉnh cục bộ Đồ án quy hoạch chung xã nông thôn mới xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ
|
|
338 |
4922/QĐ-UBND |
20/07/2022 |
điều chỉnh cục bộ Đồ án quy hoạch chung xã nông thôn mới xã Mỹ Hòa, huyện Phù Mỹ
|
|
339 |
2235/QĐ-UBND |
19/07/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng đô thị Cát Hanh, huyện Phù Cát
|
|
340 |
2234/QĐ-UBND |
19/07/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát
|
|
341 |
2250/QĐ-UBND |
19/07/2022 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ một số lô đất ở tại khu Đ-10 thuộc đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Quy hoạch mở rộng Khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn
|
|
342 |
2172/QĐ-UBND |
12/07/2022 |
V/v phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu cải táng mồ mả trên địa bàn xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước phục vụ dự án Đường ven biển tỉnh Bình Định, đoạn Cát Tiến - Diêm Vân
|
|
343 |
1783/QĐ-UBND |
06/07/2022 |
Quyết định số 1783/QĐ-UBND ngày 06/06/2022 Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh QHCT XD tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Đại Thạnh, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ
|
|
344 |
2078/QĐ-UBND |
01/07/2022 |
Quyết định 2078/QĐ-UBND ngày 01/07/2022] Thông qua phương án đơn giản hóa 05 TTHC trong lĩnh vực QHXD, kiến trúc, Hoạt động xây dựng, Nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng
|
|
345 |
01/2022/TT-BXD |
30/06/2022 |
Thông tư 01/2022/TT-BXD ngày 30/6/2022 Thông tư hướng dẫn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
|
|
346 |
01/2022/TT-BXD |
30/06/2022 |
Thông tư 01/2022/TT-BXD ngày 30/06/2022] THÔNG TƯ Hướng dẫn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
|
|
347 |
42/2022/NĐ-CP |
24/06/2022 |
Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng
|
|
348 |
1997/QĐ-UBND |
23/06/2022 |
Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 23/06/2022 Phê duyệt đồ án QHCT XD tỷ lệ 1/500 Mở rộng cơ sở sinh hoạt tôn giáo của Nhà thờ Nhơn Mỹ tại phường Nhơn Phú, TP Quy Nhơn
|
|
349 |
1998/QĐ-UBND |
23/06/2022 |
Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 23/06/2022 Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHPK tỷ lệ 1/2.000 Khu đô thị khoa học và giáo dục Quy Hòa, thành phố Quy Nhơn
|
|
350 |
766/QĐ-TTg |
23/06/2022 |
Quyết định 766/QĐ-TTg ngày 23/6/2022 Phê duyệt Bộ chỉ số chỉ đạo, điều hành và đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp trong thực hiện TTHC, dịch vụ công theo thời gian thực trên môi trường điện tử
|
|