301 |
924/QĐ-UBND |
28/03/2023 |
924/QĐ-UBND - 28/03/2023] Ban hành Kế hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Bình Định giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030
|
|
302 |
925/QĐ-UBND |
28/03/2023 |
Quyết định số 925/QĐ-UBND ngày 28/03/2023] Về việc cho Công ty TNHH Gạch không nung Phương Thảo thuê đất để khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại sông Kôn, xã Tây Bình và xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn
|
|
303 |
939/QĐ-UBND |
28/03/2023 |
Quyết định 939/QĐ-UBND ngày 28/03/2023] Phê duyệt Nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu vui chơi giải trí đầm Thị Nại, Khu kinh tế Nhơn Hội
|
|
304 |
832/QĐ-UBND |
20/03/2023 |
832/QĐ-UBND - 20/03/2023] Thông qua phương án đơn giản hóa 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng, kiến trúc, Hoạt động xây dựng, Nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng
|
|
305 |
1272/QĐ-UBND |
20/03/2023 |
Quyết định 1272/QĐ-UBND ngày 20/03/2023 v/v phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng xã Phước Mỹ
|
|
306 |
829/QĐ-UBND |
19/03/2023 |
829/QĐ-UBND - 19/03/2023] Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng
|
|
307 |
759/QĐ-UBND |
15/03/2023 |
759/QĐ-UBND - 15/03/2023] Về việc đóng cửa mỏ khoáng sản đất làm vật liệu san lấp trong diện tích đầu tư xây dựng công trình Cụm công nghiệp Tà Súc (giai đoạn 2) tại xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Thạnh
|
|
308 |
760/QĐ-UBND |
15/03/2023 |
760/QĐ-UBND - 15/03/2023] Về việc đóng cửa mỏ khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại núi Hóc Giảng, xã Cát Tường, huyện Phù Cát
|
|
309 |
33/NQ-CP |
11/03/2023 |
Nghị quyết số 33/NQ-CP ngày 11/03/2023 của Chính phủ Về một số giải pháp tháo gỡ và thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển an toàn, lành mạnh, bền vững
|
|
310 |
08/2023/QĐ-UBND |
10/03/2023 |
Quyết định 08/2023/QĐ-UBND ngày 10/03/2023] Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
|
311 |
694/QĐ-UBND |
09/03/2023 |
694/QĐ-UBND - 09/03/2023] Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất viên nén gỗ (Wood Pellet) Nguyệt Anh
|
|
312 |
676/QĐ-UBND |
08/03/2023 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị, thương mại - dịch vụ phía Tây Bàu Hồ, phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn
|
|
313 |
143/QĐ-BXD |
08/03/2023 |
Quyết định số 143/QĐ-BXD ngày 08/03/2023 của BXD về việc Ban hành KH thực hiện NQ số 06-NQ/TW ngày 24/01/2022 của BCT về QH, XD, quản lý và phát triển bền vững đô thị VN đến năm 2030, tầm n
|
|
314 |
646/QĐ-UBND |
06/03/2023 |
Quyết định 646/QĐ-UBND ngày 06/03/2023] Phê duyệt điều chỉnh QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, huyện Tuy Phước
|
|
315 |
02/2023/TT-BX |
03/03/2023 |
Thông tư số 02/2023/TT-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ Xây dựng: Hướn
|
|
316 |
119/QĐ-BXD |
28/02/2023 |
Quyết định số 119/QĐ-BXD ngày 28/02/2023 của Bộ Xây dựng về việc Phê duyệt "Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số của cơ quan Bộ Xây dựng năm 2023"
|
|
317 |
552/QĐ-UBND |
27/02/2023 |
552/QĐ-UBND ngày 27/02/2023] Phê duyệt nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Trung tâm ngoại ngữ, năng khiếu và mầm non tại xã Phước Thành, huyện Tuy Phước
|
|
318 |
534/QĐ-UBND |
26/02/2023 |
Quyết định 534/QĐ-UBND ngày 26/02/2023 Điều chuyển đối với 57 cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương
|
|
319 |
522/QĐ-UBND |
24/02/2023 |
Quyết định 522/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 về việc ban hành chương trình công tác trọng tâm năm 2023
|
|
320 |
440/QĐ-UBND |
20/02/2023 |
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy bê tông thương phẩm tại phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn
|
|
321 |
264/QĐ-UBND |
31/01/2023 |
Quyết định 264/QĐ-UBND -ngày 31/01/2023] Phê duyệt kết quả xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các cơ quan thuộc UBND; UBND các huyện, thị xã, TP và một số cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh
|
|
322 |
257/QĐ-UBND |
30/01/2023 |
257/QĐ-UBND - 30/01/2023] Quyết định về việc ban hành Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Bình Định năm 2023
|
|
323 |
258/QĐ-UBND |
30/01/2023 |
258/QĐ-UBND - 30/01/2023] Phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Quỹ đất phía Tây Bệnh viện Y học cổ truyền, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn
|
|
324 |
242/QĐ-UBND |
19/01/2023 |
242/QĐ-UBND - 19/01/2023] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đất B1-62 thuộc Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn
|
|
325 |
103/QĐ-UBND |
10/01/2023 |
điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đất dịch vụ thuộc dự án Khu chung cư Thịnh Phát - Thịnh Phát Tower, đường Nguyễn Thái Học, thành phố Quy Nhơn
|
|
326 |
38/QĐ-UBND |
06/01/2023 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng Đô thị Canh Vinh, huyện Vân Canh đến năm 2035
|
|
327 |
10/QĐ-UBND |
03/01/2023 |
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điều chỉnh, mở rộng Cụm công nghiệp Dốc Truông Sỏi, huyện Hoài Ân
|
|
328 |
91/2022/QĐ-UBND |
29/12/2022 |
Quyết định số 91/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022] Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
|
329 |
91/QĐ-UBND |
29/12/2022 |
91/QĐ-UBND - 29/12/2022] Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
|
330 |
4292/QĐ-UBND |
27/12/2022 |
Quyết định số 4292/QĐ-UBND ngày 20/12/2022về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp đô thị Nhơn Hội (Phân khu 4), Khu kinh tế Nhơn Hội
|
|
331 |
4450/QĐ-UBND |
27/12/2022 |
Quyết đính số 4450/QĐ-UBND ngày 27/12/2022] Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ Đông Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn
|
|
332 |
4451/QĐ-UBND |
27/12/2022 |
Quyết định số 4451/QĐ-UBND ngày 27/12/2022] Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn
|
|
333 |
10335/QĐ-UBND |
27/12/2022 |
Quyết định số 10335/QĐ-UBND ngày 06/12/2022] V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ
|
|
334 |
4412/QĐ-UBND |
26/12/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn
|
|
335 |
4251/QĐ-UBND |
16/12/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Bình Nghi, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn
|
|
336 |
4209/QĐ-UBND |
14/12/2022 |
V.v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy chế biến hàng lâm sản tại Cụm công nghiệp Gò Bùi, thị trấn An Lão, huyện An Lão
|
|
337 |
4124/QĐ-UBND |
08/12/2022 |
Quyết định số 4124/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước
|
|
338 |
3992/QĐ-UBND |
30/11/2022 |
V/v phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ một số lô đất ở tại khu ĐƠ5 thuộc đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Đê Đông - Nhơn Bình, phục vụ dự án Quốc lộ 19
|
|
339 |
3993/QĐ-UBND |
30/11/2022 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ lô đất ở số 5 tại khu A4 thuộc Đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Đông chợ Dinh mới, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn
|
|
340 |
18460/QĐ-UBND |
15/11/2022 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025, đoạn qua địa bàn xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định (Điểm tái định cư vị trí 1, vị trí 2)
|
|
341 |
71/2022/QĐ-UBND |
03/11/2022 |
Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 Sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Định
|
|
342 |
69/2022/QĐ-UBND |
26/10/2022 |
Quyết định 69/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong công tác thẩm định, kiểm tra công tác nghiệm thu các dự án, công trình thuộc diện thẩm định thiết kế về phòng cháy và chữa cháy, thực hiện phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, cấp giáy phép môi trường được đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
|
343 |
3446/QĐ-UBND |
24/10/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng huyện Hoài Ân đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050
|
|
344 |
3402/QĐ-UBND |
19/10/2022 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất các sản phẩm nội thất từ gỗ và kim loại đan nhựa giả mây tại Cụm công nghiệp Phước An, xã Phước An, huyện Tuy Phước
|
|
345 |
3404/QĐ-UBND |
19/10/2022 |
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu cải táng mồ mả trên địa bàn xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước phục vụ dự án Đường ven biển tỉnh Bình Định, đoạn Cát Tiến – Diêm Vân
|
|
346 |
910/QĐ-BXD |
18/10/2022 |
Quyết định số 910/QĐ-BXD ngày 18/10/2022 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Kế hoạch triển khai Đề án “Phát triển các đô thị Việt Nam ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030”
|
|
347 |
930/QĐ-BXD |
18/10/2022 |
Quyết định số 930/QĐ-BXD ngày 18/10/2022 Ban hành Kế hoạch triển khai Đề án "Phát triển các đô thị Việt Nam ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030"
|
|
348 |
3374/QĐ-UBND |
17/10/2022 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy chế biến lâm sản Phước Trí tại Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn
|
|
349 |
3380/QĐ-UBND |
17/10/2022 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu CC1 thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại khu vực 7-8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn (Đợt 1)
|
|
350 |
3298/QĐ-UBND |
10/10/2022 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy may Lê Hoàng tại phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn
|
|