401 |
445/QĐ-UBND |
13/02/2022 |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 13/02/2022] Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu và tiêu thụ nội địa tại Cụm công nghiệp Diêm Tiêu, huyện Phù Mỹ
|
|
402 |
383/QĐ-UBND |
06/02/2022 |
V/v phê duyệt QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư phục vụ dự án tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn từ Quốc lộ 1D đến Quốc lộ 19 mới, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn
|
|
403 |
382/QĐ-UBND |
06/02/2022 |
Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 06/02/2022 Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe ô tô tại xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn
|
|
404 |
16/2022/NĐ-CP |
28/01/2022 |
Nghị định số 16/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 Quy định xử phạt vi phạm hành chính về xây dựng
|
|
405 |
41a/QĐ-BXD |
28/01/2022 |
Quyết định số 41a/QĐ-BXD ngày 28/01/2022 của Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng năm 2021
|
|
406 |
348/QĐ-UBND |
27/01/2022 |
V/v phê duyệt đồ án điều chỉnh QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà xưởng may mặc Tân Tấn Đạt, xã Phước Thành, huyện Tuy Phước
|
|
407 |
362/QĐ-UBND |
27/01/2022 |
V/v phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu đất TM2 thuộc khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn
|
|
408 |
339/QĐ-UBND |
27/01/2022 |
Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm đan nhựa giả mây tại xã Phước Thành, huyện Tuy Phước
|
|
409 |
310/QĐ-UBND |
26/01/2022 |
V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Phú Mỹ Lộc, phường Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn
|
|
410 |
309/QĐ-UBND |
26/01/2022 |
Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 Điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn (cụ thể hóa khu đất ký hiệu CC-09 - Khu thiết chế Công đoàn).
|
|
411 |
28/QĐ-BXD |
26/01/2022 |
28/QĐ-BXD - 26/01/2022] Ban hành Chương trình hành động của ngành XD thực hiện NQ số 01/NQ-CP ngày 08/01/2022 của CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện KH phát triển KT-XH và Dự toán NSNN năm 2022
|
|
412 |
299/QĐ-UBND |
25/01/2022 |
Quyết định 299/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 V/v Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
|
413 |
253/QĐ-UBND |
24/01/2022 |
V/v phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Tây Xuân, huyện Tây Sơn
|
|
414 |
238/QĐ-UBND |
21/01/2022 |
V/v phê duyệt đồ án Điều chỉnh QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy chế biến gỗ và băm dăm xuất khẩu An Lao tại lô số 01 Cụm công nghiệp Gò Bùi, huyện An Lão
|
|
415 |
245/QĐ-UBND |
21/01/2022 |
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu du lịch nghỉ dưỡng chăm sóc sức khỏe và khu dân cư khu vực suối nước nóng Hội Vân, xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát
|
|
416 |
28/QĐ-BXD |
20/01/2022 |
Quyết định số 28/QĐ-BXD ngày 20/01/2022 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Chương trình hành động của ngành Xây dựng thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP và Nghị quyết số 02/NQ-CP của Chính phủ.
|
|
417 |
197/QĐ-UBND |
18/01/2022 |
Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC không liên thông trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của SXD
|
|
418 |
199/QĐ-UBND |
18/01/2022 |
Quyết định 199/QĐ-UBND - 18/01/2022 Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC liên thông trong lĩnh vực Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng
|
|
419 |
98/QĐ-UBND |
11/01/2022 |
Về việc phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng huyện Tuy Phước đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050
|
|
420 |
92/QĐ-UBND |
10/01/2022 |
V/v phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phát triển tôm xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
|
|
421 |
88/QĐ-UBND |
10/01/2022 |
Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 Phê duyệt QHCT XD tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản tại lô B4 và B5, Cụm công nghiệp Gò Cầy, huyện Tây Sơn
|
|
422 |
84/QĐ-UBND |
07/01/2022 |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND TP Quy Nhơn v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đồ án: Khu cải táng và Khu mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Phước Mỹ
|
|
423 |
84/QĐ-UBND |
07/01/2022 |
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đồ án: Khu cải táng và Khu mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Phước Mỹ
|
|
424 |
02/2022/NĐ-CP |
06/01/2022 |
Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản.
|
|
425 |
30/QĐ-UBND |
05/01/2022 |
Quyết định số 30/QĐ-UBNày 05/01/2022 Công bố Danh mục TTHC ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của SXD
|
|
426 |
13/QĐ-UBND |
04/01/2022 |
Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 04/01/2022]Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng
|
|
427 |
5441/QĐ-UBND |
31/12/2021 |
V/v phê duyệt Nhiệm vụ QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm liên huyện Tuy Phước - thành phố Quy Nhơn
|
|
428 |
5226/QĐ-UBND |
28/12/2021 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ
|
|
429 |
5225/QĐ-UBND |
28/12/2021 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ
|
|
430 |
5093/QĐ-UBND |
21/12/2021 |
V/v phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư phía Bắc cầu Diêu Trì, thị trấn Tuy Phước
|
|
431 |
4922/QĐ-UBND |
09/12/2021 |
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị phía Nam Quốc lộ 19, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn
|
|
432 |
4674/QĐ-UBND |
24/11/2021 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vực phía Nam bờ sông Cầu Gành, xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước
|
|
433 |
4526/QĐ-UBND |
15/11/2021 |
V/v phê duyệt Nhiệm vụ QHCT tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư phục vụ dự án Tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn từ Quốc lộ 1D đến Quốc lộ 19 mới, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn
|
|
434 |
4520/QĐ-UBND |
12/11/2021 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Nhà ở xã hội Nhơn Phú 2 tại phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn
|
|
435 |
4483/QĐ-UBND |
10/11/2021 |
V/v phê duyệt đồ án QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm kinh doanh vật liệu xây dựng tổng hợp Khang Tùng tại phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn
|
|
436 |
4476/QĐ-UBND |
10/11/2021 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Tây Xuân, huyện Tây Sơn
|
|
437 |
65/2021/QĐ-UBND |
09/11/2021 |
Quyết định 65/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021] Ban hành Quy định phân công, phân cấp về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định
|
|
438 |
4451/QĐ-UBND |
08/11/2021 |
Phê duyệt thuyết minh và kinh phí thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học“Giải pháp kỹ thuật nâng cao chất lượng công tác thiết kế, thi công XD CT có sử dụng gạch không nung (gạch xi măng cốt liệu, Mã số: 01-02-2021
|
|
439 |
4389/QĐ-UBND |
03/11/2021 |
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện Phù Cát đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050
|
|
440 |
4394/QĐ-UBND |
03/11/2021 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm hội nghị, tiệc cưới Trọng Phát, xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn
|
|
441 |
4360/QĐ-UBND |
01/11/2021 |
V/v phê duyệt QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu TĐC tại khu đất phía Tây chung cư Nhà ở xã hội Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn
|
|
442 |
4369/QĐ-UBND |
01/11/2021 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư phía Bắc cầu Diêu Trì, thị trấn Tuy Phước
|
|
443 |
4237/QĐ-UBND |
20/10/2021 |
V/v phê duyệt QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy may - TDP1 tại Cụm công nghiệp Tân Đức, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn
|
|
444 |
4240/QĐ-UBND |
20/10/2021 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản tại Lô B4+B5, CCN Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn
|
|
445 |
4163/QĐ-UBND |
13/10/2021 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu vực phía đông đầm Thị Nại
|
|
446 |
4120/QĐ-UBND |
08/10/2021 |
V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy năng lượng xanh Thiện Hoàng tại xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn
|
|
447 |
1120/QĐ-BXD |
08/10/2021 |
Quyết định số 1120/QĐ-BXD ngày 08/10/2021 Ban hành kế hoạch triển khai Định hướng phát triển kiến trúc Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
|
448 |
4109/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500 Khu đất Trường Văn hóa Nghệ thuật Bình Định (cũ), phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn
|
|
449 |
3941/QĐ-UBND |
24/09/2021 |
V/v phê duyệt đồ án QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Tây Nam xã Nhơn Lý
|
|
450 |
3931/QĐ-UBND |
23/09/2021 |
V/v phê duyệt quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử Nơi thành lập Chi bộ Cửu Lợi thuộc phường Tam Quan Nam, thị xã Hoài Nhơn
|
|