149 |
939/QĐ-UBND |
28/03/2023 |
Quyết định 939/QĐ-UBND ngày 28/03/2023] Phê duyệt Nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu vui chơi giải trí đầm Thị Nại, Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
150 |
694/QĐ-UBND |
09/03/2023 |
694/QĐ-UBND - 09/03/2023] Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất viên nén gỗ (Wood Pellet) Nguyệt Anh |
|
151 |
646/QĐ-UBND |
06/03/2023 |
Quyết định 646/QĐ-UBND ngày 06/03/2023] Phê duyệt điều chỉnh QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu đô thị và du lịch sinh thái Diêm Vân, huyện Tuy Phước |
|
152 |
552/QĐ-UBND |
27/02/2023 |
552/QĐ-UBND ngày 27/02/2023] Phê duyệt nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Trung tâm ngoại ngữ, năng khiếu và mầm non tại xã Phước Thành, huyện Tuy Phước |
|
153 |
258/QĐ-UBND |
30/01/2023 |
258/QĐ-UBND - 30/01/2023] Phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Quỹ đất phía Tây Bệnh viện Y học cổ truyền, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
|
154 |
242/QĐ-UBND |
19/01/2023 |
242/QĐ-UBND - 19/01/2023] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đất B1-62 thuộc Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
155 |
12/2023/QĐ-UBND |
31/03/2023 |
12/2023/QĐ-UBND - 31/03/2023] Quy định một số mức chi phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để giải phóng mặt bằng các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
156 |
1258/QĐ-UBND |
19/04/2023 |
1258/QĐ-UBND - 19/04/2023] Về việc đóng cửa mỏ khoáng sản đất làm vật liệu san lấp trong diện tích đầu tư xây dựng công trình Cụm công nghiệp Tà Súc (giai đoạn 2) tại xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Thạnh |
|
157 |
1149/QĐ-UBND |
12/04/2023 |
1149/QĐ-UBND - 12/04/2023] Về việc công nhận xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm 2022 |
|
158 |
1028/QĐ-UBND |
05/04/2023 |
1028/QĐ-UBND - 05/04/2023] Ban hành Kế hoạch nâng cao Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định giai đoạn 2023 - 2025 |
|
159 |
1027/QĐ-UBND |
05/04/2023 |
1027/QĐ-UBND - 05/04/2023] Thực hiện thí điểm chỉ tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính bằng hình thực trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
160 |
925/QĐ-UBND |
28/03/2023 |
Quyết định số 925/QĐ-UBND ngày 28/03/2023] Về việc cho Công ty TNHH Gạch không nung Phương Thảo thuê đất để khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại sông Kôn, xã Tây Bình và xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn |
|
161 |
924/QĐ-UBND |
28/03/2023 |
924/QĐ-UBND - 28/03/2023] Ban hành Kế hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Bình Định giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030 |
|
162 |
832/QĐ-UBND |
20/03/2023 |
832/QĐ-UBND - 20/03/2023] Thông qua phương án đơn giản hóa 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng, kiến trúc, Hoạt động xây dựng, Nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng |
|
163 |
829/QĐ-UBND |
19/03/2023 |
829/QĐ-UBND - 19/03/2023] Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng |
|
164 |
760/QĐ-UBND |
15/03/2023 |
760/QĐ-UBND - 15/03/2023] Về việc đóng cửa mỏ khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại núi Hóc Giảng, xã Cát Tường, huyện Phù Cát |
|
165 |
759/QĐ-UBND |
15/03/2023 |
759/QĐ-UBND - 15/03/2023] Về việc đóng cửa mỏ khoáng sản đất làm vật liệu san lấp trong diện tích đầu tư xây dựng công trình Cụm công nghiệp Tà Súc (giai đoạn 2) tại xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Thạnh |
|
166 |
534/QĐ-UBND |
26/02/2023 |
Quyết định 534/QĐ-UBND ngày 26/02/2023 Điều chuyển đối với 57 cơ sở nhà, đất của các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
|
167 |
11/QĐ-UBND |
28/03/2023 |
11/QĐ-UBND - 28/03/2023] Quyết định quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án đối với các dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021 -2025 |
|
168 |
08/2023/QĐ-UBND |
10/03/2023 |
Quyết định 08/2023/QĐ-UBND ngày 10/03/2023] Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
169 |
1536/QĐ-UBND |
07/05/2023 |
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện Phù Mỹ đến năm 2035 |
|
170 |
1553/QĐ-UBND |
10/05/2023 |
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án Nhà ở xã hội Nhơn Phú 2 tại phường Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn |
|
171 |
1490/QĐ-UBND |
04/05/2023 |
V/v phê duyệt đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng đô thị Cát Tiến, huyện Phù Cát đến năm 2035 |
|
172 |
1506/QĐ-UBND |
08/05/2023 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất viên nén gỗ (Wood Pellet) Nguyệt Anh |
|
173 |
1180/QĐ-UBND |
13/04/2023 |
V/v phê duyệt đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng huyện Tuy Phước đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050 |
|
174 |
1162/QĐ-UBND |
12/04/2023 |
V/v phê duyệt đồ án điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Bình Nghi, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn |
|
175 |
1170/QĐ-UBND |
12/04/2023 |
V/v phê duyệt đồ án Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn |
|
176 |
1036/QĐ-UBND |
05/04/2023 |
Ngày 05/4/2023, UBND tỉnh Bình Định phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu cải táng phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Khu đô thị Nam đường Hùng Vương và các dự án khác trên địa bàn thành phố Quy Nhơn với các nội dung chính như sau: |
|
177 |
676/QĐ-UBND |
08/03/2023 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị, thương mại - dịch vụ phía Tây Bàu Hồ, phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn |
|
178 |
440/QĐ-UBND |
20/02/2023 |
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy bê tông thương phẩm tại phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn |
|
179 |
10/QĐ-UBND |
03/01/2023 |
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điều chỉnh, mở rộng Cụm công nghiệp Dốc Truông Sỏi, huyện Hoài Ân |
|
180 |
103/QĐ-UBND |
10/01/2023 |
điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đất dịch vụ thuộc dự án Khu chung cư Thịnh Phát - Thịnh Phát Tower, đường Nguyễn Thái Học, thành phố Quy Nhơn |
|
181 |
38/QĐ-UBND |
06/01/2023 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng Đô thị Canh Vinh, huyện Vân Canh đến năm 2035 |
|
182 |
10335/QĐ-UBND |
27/12/2022 |
Quyết định số 10335/QĐ-UBND ngày 06/12/2022] V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ |
|
183 |
4450/QĐ-UBND |
27/12/2022 |
Quyết đính số 4450/QĐ-UBND ngày 27/12/2022] Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ Đông Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn |
|
184 |
4124/QĐ-UBND |
08/12/2022 |
Quyết định số 4124/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước |
|
185 |
52/2022/QĐ-UBND |
17/08/2022 |
Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 17/08/2022 Ban hành đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
186 |
35/2022/QĐ-UBND |
25/07/2022 |
Quyết định 35/2022/QĐ-UBND ngày 25/07/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định |
|
187 |
4412/QĐ-UBND |
26/12/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn |
|
188 |
4251/QĐ-UBND |
16/12/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Bình Nghi, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn |
|
189 |
4209/QĐ-UBND |
14/12/2022 |
V.v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy chế biến hàng lâm sản tại Cụm công nghiệp Gò Bùi, thị trấn An Lão, huyện An Lão |
|
190 |
3993/QĐ-UBND |
30/11/2022 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ lô đất ở số 5 tại khu A4 thuộc Đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Đông chợ Dinh mới, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
191 |
3992/QĐ-UBND |
30/11/2022 |
V/v phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ một số lô đất ở tại khu ĐƠ5 thuộc đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Đê Đông - Nhơn Bình, phục vụ dự án Quốc lộ 19 |
|
192 |
3404/QĐ-UBND |
19/10/2022 |
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu cải táng mồ mả trên địa bàn xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước phục vụ dự án Đường ven biển tỉnh Bình Định, đoạn Cát Tiến – Diêm Vân |
|
193 |
3199/QĐ-UBND |
03/10/2022 |
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu du lịch nghỉ dưỡng, chăm sóc sức khỏe và dân cư khu vực suối nước nóng Hội Vân, xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát |
|
194 |
3446/QĐ-UBND |
24/10/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng huyện Hoài Ân đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050 |
|
195 |
3380/QĐ-UBND |
17/10/2022 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu CC1 thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại khu vực 7-8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn (Đợt 1) |
|
196 |
3374/QĐ-UBND |
17/10/2022 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy chế biến lâm sản Phước Trí tại Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn |
|
197 |
3402/QĐ-UBND |
19/10/2022 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất các sản phẩm nội thất từ gỗ và kim loại đan nhựa giả mây tại Cụm công nghiệp Phước An, xã Phước An, huyện Tuy Phước |
|
198 |
2503/QĐ-UBND |
10/08/2022 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị Tây Sơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035 |
|