51 |
1237/QĐ-UBND |
08/04/2024 |
Quyết định 1237/QĐ-UBND ngày 08/04/2024 UBND tỉnh Phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2024 |
|
52 |
1196/QĐ-UBND |
05/04/2024 |
Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 05/04/2024 Kế hoạch triển khai thi hành Luật Căn cước trên địa bàn tỉnh |
|
53 |
1737/QĐ-UBND |
01/06/2022 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe ô tô tại xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn |
|
54 |
2001/QĐ-UBND |
07/06/2023 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu kho bãi, dịch vụ, logistics (KB-DV 04) tại lô KB-DV 04, Quốc lộ 19 mới, xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước |
|
55 |
1775/QĐ-UBND |
20/05/2024 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trang trại chăn nuôi gà trứng – hậu bị, xã Tây Thuận, huyện Tây Sơn |
|
56 |
1196/QĐ-UBND |
05/04/2024 |
Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 05/04/2024] Kế hoạch triển khai thi hành Luật Căn cước trên địa bàn tỉnh |
|
57 |
427/QĐ-UBND |
01/02/2024 |
Quyết định 427/QĐ-UBND ngày 01/02/2024] Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng; Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng |
|
58 |
13/2024/QĐ-UBND |
03/05/2024 |
Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 03/05/2024] Quy định chế độ báo cáo định kỳ công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng, tiêu cực trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
59 |
12/2024/QĐ-UBND |
02/05/2024 |
Quyết định 12/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 Ban hành danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định |
|
60 |
1534/QĐ-UBND |
02/05/2024 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm giết mổ gia súc, gia cầm và chế biến thực phẩm San Hà Bình Định tại thôn Tùng Chánh, xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát |
|
61 |
1403/QĐ-UBND |
22/04/2024 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất phía Tây Nam cầu Long Vân tại phường Trần Quang Diệu, TP.Quy Nhơn |
|
62 |
1631/QĐ-UBND |
09/05/2024 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng đô thị Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ đến năm 2035 |
|
63 |
1494/QĐ-UBND |
26/04/2024 |
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ đến năm 2035 |
|
64 |
920/QĐ-UBND |
20/03/2024 |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 20/03/2024 Công bố sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình của tỉnh |
|
65 |
1495/QĐ-UBND |
26/04/2024 |
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện Vĩnh Thạnh đến năm 2035 |
|
66 |
1541/QĐ-UBND |
03/05/2024 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng huyện Phù Mỹ đến năm 2035 |
|
67 |
1536/QĐ-UBND |
03/05/2024 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trại heo giống cụ kỵ công nghệ cao Thagrico Bình Định tại thôn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát |
|
68 |
1459/QĐ-UBND |
25/04/2024 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu sản xuất, chế biến nông, lâm sản tập trung tại xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn. |
|
69 |
1301/QĐ-UBND |
15/04/2024 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở Trường Chính trị tỉnh Bình Định tại phường Nhơn Phú, TP.Quy Nhơn. |
|
70 |
179/QĐ-UBND |
15/01/2024 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dịch vụ phục vụ vận tải tại phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
71 |
1220/QĐ-UBND |
06/04/2024 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch một số lô đất ở tại khu LK2 thuộc đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại khu vực 7-8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn. |
|
72 |
1155/QĐ-UBND |
04/04/2024 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng huyện Vân Canh đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050 |
|
73 |
865/QĐ-UBND |
15/03/2024 |
Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Tổ hợp Trung tâm nghiên cứu, sản xuất và đào tạo chuyên gia công nghệ FPT Software |
|
74 |
1016/QĐ-UBND |
28/03/2024 |
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện An Lão đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050 |
|
75 |
971/QĐ-UBND |
26/03/2024 |
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện Hoài Ân đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050 |
|
76 |
834/QĐ-UBND |
13/03/2024 |
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ Đông Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn |
|
77 |
875/QĐ-UBND |
15/03/2024 |
V/v phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn |
|
78 |
528/QĐ-UBND |
07/02/2024 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất và chế biến gỗ Tekcom Central tại xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn |
|
79 |
4693/QĐ-UBND |
18/12/2023 |
Quyết định 4693/QĐ-UBND - 18/12/2023] Quyết định ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
80 |
4147/QĐ-UBND |
09/11/2023 |
Quyết định 4147/QĐ-UBND - 09/11/2023] Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính về đầu tư, xây dựng, đất đai, môi trường và phòng cháy chữa cháy trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
81 |
4934/QĐ-UBND |
29/12/2023 |
Quyết định số 4934/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Chương trình phát triển đô thị thị xã An Nhơn đến năm 2035 |
|
82 |
3677/QĐ-UBND |
06/10/2023 |
Quyết định 3677/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 Ban hành Kế hoạch ứng phó sự cố sập đổ công trình, nhà cao tầng trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
83 |
126/QĐ-UBND |
09/01/2024 |
Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2023 |
|
84 |
4624/QĐ-UBND |
13/12/2023 |
V/v phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch biển Cát Tiến, Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
85 |
2268/QĐ-UBND |
22/06/2023 |
Quyết định 2268/QĐ-UBND - 22/06/2023] Ban hành Bộ chỉ số (KPI) giám sát, đo lường quá trình xây dựng và phát triển đô thị thông minh tỉnh Bình Định (phiên bản 1.0) |
|
86 |
61/2023/QĐ-UBND |
29/09/2023 |
Quyết định 61/2023/QĐ-UBND ngày 29/09/2023 Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
87 |
57/2023/QĐ-UBND |
22/09/2023 |
Quyết định 57/2023/QĐ-UBND ngày 22/09/2023 ban hành “Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các QĐ liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh” |
|
88 |
49/2023/QĐ-UBND |
08/08/2023 |
Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 08/08/2023 Ban hành Quy chế quản lý kiến trúc đô thị thành phố Quy Nhơn |
|
89 |
48/2023/QĐ-UBND |
08/08/2023 |
Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 08/08/2023 Ban hành Quy chế quản lý kiến trúc đô thị Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
|
90 |
47/2023/QĐ-UBND |
08/08/2023 |
Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 08/08/2023 Ban hành Quy chế quản lý kiến trúc đô thị An Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
91 |
4952/QĐ-UBND |
29/12/2023 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ ngành nghề quy hoạch tại Lô B11 thuộc Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn |
|
92 |
3532/QĐ-UBND |
23/09/2023 |
3532/QĐ-UBND - 23/09/2023] Công bố Danh mục 792 thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần của tỉnh Bình Định |
|
93 |
3507/QĐ-UBND |
21/09/2023 |
Quyết định 3507/QĐ-UBND - 21/09/2023] Về việc sửa đổi Bộ Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và một số cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
|
94 |
4825/QĐ-UBND |
26/12/2023 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực phía Bắc tỉnh Bình Định tại Khu phố Thiết Đính Nam, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn |
|
95 |
4872/QĐ-UBND |
28/12/2023 |
UBND tỉnh Bình Định đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Tây Sơn tại xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn tại Quyết định số 4872/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 |
|
96 |
4883/QĐ-UBND |
28/12/2023 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ chức năng sử dụng đất tại thửa đất 2đ thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đường Hoa Lư (nối dài), thành phố Quy Nhơn và khai thác quỹ đất hai bên đường |
|
97 |
4654/QĐ-UBND |
15/12/2023 |
V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội ngoại thất tại phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn |
|
98 |
4143/QĐ-UBND |
08/11/2023 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Xưởng sơ chế gỗ Nhân Hoàng Phát, xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn |
|
99 |
4394/QĐ-UBND |
27/11/2023 |
điều chỉnh cục bộ một số lô đất ở tại khu A4 thuộc đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Đông chợ Dinh mới, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
100 |
4457/QĐ-UBND |
30/11/2023 |
điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh (phần diện tích bổ sung 20ha) |
|