101 |
126/QĐ-UBND |
09/01/2024 |
Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2023 |
|
102 |
4624/QĐ-UBND |
13/12/2023 |
V/v phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch biển Cát Tiến, Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
103 |
2268/QĐ-UBND |
22/06/2023 |
Quyết định 2268/QĐ-UBND - 22/06/2023] Ban hành Bộ chỉ số (KPI) giám sát, đo lường quá trình xây dựng và phát triển đô thị thông minh tỉnh Bình Định (phiên bản 1.0) |
|
104 |
61/2023/QĐ-UBND |
29/09/2023 |
Quyết định 61/2023/QĐ-UBND ngày 29/09/2023 Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
105 |
57/2023/QĐ-UBND |
22/09/2023 |
Quyết định 57/2023/QĐ-UBND ngày 22/09/2023 ban hành “Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các QĐ liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh” |
|
106 |
49/2023/QĐ-UBND |
08/08/2023 |
Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 08/08/2023 Ban hành Quy chế quản lý kiến trúc đô thị thành phố Quy Nhơn |
|
107 |
48/2023/QĐ-UBND |
08/08/2023 |
Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 08/08/2023 Ban hành Quy chế quản lý kiến trúc đô thị Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
|
108 |
47/2023/QĐ-UBND |
08/08/2023 |
Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 08/08/2023 Ban hành Quy chế quản lý kiến trúc đô thị An Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
109 |
4952/QĐ-UBND |
29/12/2023 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ ngành nghề quy hoạch tại Lô B11 thuộc Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn |
|
110 |
3532/QĐ-UBND |
23/09/2023 |
3532/QĐ-UBND - 23/09/2023] Công bố Danh mục 792 thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần của tỉnh Bình Định |
|
111 |
3507/QĐ-UBND |
21/09/2023 |
Quyết định 3507/QĐ-UBND - 21/09/2023] Về việc sửa đổi Bộ Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và một số cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
|
112 |
4825/QĐ-UBND |
26/12/2023 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực phía Bắc tỉnh Bình Định tại Khu phố Thiết Đính Nam, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn |
|
113 |
4872/QĐ-UBND |
28/12/2023 |
UBND tỉnh Bình Định đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Tây Sơn tại xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn tại Quyết định số 4872/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 |
|
114 |
4883/QĐ-UBND |
28/12/2023 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ chức năng sử dụng đất tại thửa đất 2đ thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đường Hoa Lư (nối dài), thành phố Quy Nhơn và khai thác quỹ đất hai bên đường |
|
115 |
4654/QĐ-UBND |
15/12/2023 |
V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội ngoại thất tại phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn |
|
116 |
4143/QĐ-UBND |
08/11/2023 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Xưởng sơ chế gỗ Nhân Hoàng Phát, xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn |
|
117 |
4394/QĐ-UBND |
27/11/2023 |
điều chỉnh cục bộ một số lô đất ở tại khu A4 thuộc đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Đông chợ Dinh mới, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
118 |
4457/QĐ-UBND |
30/11/2023 |
điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh (phần diện tích bổ sung 20ha) |
|
119 |
4432/QĐ-UBND |
29/11/2023 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn An Lão, huyện An Lão đến năm 2035 |
|
120 |
4144/QĐ-UBND |
08/11/2023 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng đô thị An Hòa, huyện An Lão đến năm 2035 |
|
121 |
4130/QĐ-UBND |
07/11/2023 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cửa hàng xăng dầu Huy Hoàng Thiện, thôn Thượng Sơn, xã Tây Thuận, huyện Tây Sơn |
|
122 |
3786/QĐ-UBND |
13/10/2023 |
V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất các sản phẩm nội thất từ gỗ và kim loại đan nhựa giả mây tại Lô B7 của Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn |
|
123 |
3785/QĐ-UBND |
13/10/2023 |
V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất các sản phẩm nội thất từ gỗ và kim loại đan nhựa giả mây tại Lô B6 của Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn |
|
124 |
3048/QĐ-UBND |
17/08/2023 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất các sản phẩm nội thất từ gỗ và kim loại đan nhựa giả mây tại lô B6 của Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn |
|
125 |
3890/QĐ-UBND |
21/10/2023 |
V/v hủy bỏ Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt QHCT 1/500 Trung tâm kinh doanh vật liệu xây dựng tổng hợp Khang Tùng tại phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
126 |
3609/QĐ-UBND |
29/09/2023 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu chung cư thương mại dọc đường Huỳnh Tấn Phát, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn |
|
127 |
3534/QĐ-UBND |
25/09/2023 |
Phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu xử lý chất thải rắn Long Mỹ, xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn |
|
128 |
3209/QĐ-UBND |
28/08/2023 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư thôn Tân Thanh, xã Cát Hải, huyện Phù Cát phục vụ dự án Đường ven biển (ĐT639), đoạn Cát Tiến – Đề Gi. |
|
129 |
2831/QĐ-UBND |
01/08/2023 |
Phê duyệt Nhiệm vụ Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu du lịch Trung Lương |
|
130 |
2786/QĐ-UBND |
27/07/2023 |
Phê duyệt Đồ án Điều chỉnh Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Bình Nghi, huyện Tây Sơn |
|
131 |
1928/QĐ-UBND |
01/06/2023 |
Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Bãi chôn lấp chất thải rắn Long Mỹ, xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn |
|
132 |
3797/QĐ-UBND |
13/10/2023 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu kho bãi, dịch vụ, logistics (KB-DV 05) tại lô KB-DV 05, Quốc lộ 19 mới, xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước |
|
133 |
3031/QĐ-UBND |
19/09/2022 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ một số lô đất thuộc đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Long Vân (khu A1), phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
|
134 |
2339/QĐ-UBND |
27/07/2022 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Công ty cổ phần Thủy sản Hoài Nhơn tại xã Cát Tân, huyện Phù Cát |
|
135 |
2250/QĐ-UBND |
19/07/2022 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ một số lô đất ở tại khu Đ-10 thuộc đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Quy hoạch mở rộng Khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
136 |
1515/QĐ-UBND |
13/05/2022 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ một số lô đất ở tại khu A5.1 thuộc đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Đông chợ Dinh mới, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
137 |
1463/QĐ-UBND |
06/05/2022 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đất mở rộng nhà máy chế biến lâm sản của Công ty cổ phần Công nghệ gỗ Đại Thành, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn |
|
138 |
3836/QĐ-UBND |
16/09/2021 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng cơ sở sinh hoạt tôn giáo của Nhà thờ Sông Cát tại phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
|
139 |
3601/QĐ-UBND |
28/09/2023 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu bảo quản hàng thành phẩm đồ gỗ giường, tủ bàn ghế nội và ngoại thất, xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn |
|
140 |
3643/QĐ-UBND |
03/10/2023 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Nhà ở xã hội chung cư Phú Tài Lộc, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
|
141 |
3438/QĐ-UBND |
18/09/2023 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án QHC đô thị Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035 |
|
142 |
3303/QĐ-UBND |
06/09/2023 |
V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trạm trộn bê tông thương phẩm, nhà máy gạch không nung Như Ý tại khu vực 7, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn |
|
143 |
3302/QĐ-UBND |
06/09/2023 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất các sản phẩm nội thất từ gỗ và kim loại đan nhựa giả mây tại lô B7 của Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn |
|
144 |
3197/QĐ-UBND |
28/08/2023 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5.000 Khu vực phía Tây Bắc thành phố Quy Nhơn và vùng phụ cận đến năm 2035 |
|
145 |
3134/QĐ-UBND |
22/08/2023 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội ngoại thất tại phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn |
|
146 |
3169/QĐ-UBND |
24/08/2023 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trạm trộn bê tông thương phẩm, nhà máy gạch không nung Như Ý tại khu vực 7, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn |
|
147 |
2933/QĐ-UBND |
08/08/2023 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Công viên sáng tạo TMA Quy Nhơn, phường Ghềnh Ráng, TP.Quy Nhơn |
|
148 |
26/2023/QĐ-UBND |
23/05/2023 |
Quyết định 26/2023/QĐ-UBND ngày 23/05/2023] Ban hành Quy định tiêu chí, thủ tục xét công nhận tuyến phố văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
149 |
2972/QĐ-UBND |
11/08/2023 |
V/v phê duyệt đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân đến năm 2035 |
|
150 |
3655/UBND-KT |
07/06/2023 |
Công bố 3655/UBND-KT ngày 07/6/2023 Công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2023 |
|