251 |
1785/QĐ-UBND |
06/06/2022 |
Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 06/06/2022] Phê duyệt nhiệm vụ QHCT XD tỷ lệ 1/500 Khu du lịch Bãi Bàng Bé, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
|
252 |
1784/QĐ-UBND |
06/06/2022 |
Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 06/06/2022 Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh QHCT XD tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Diêm Tiêu, Thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ |
|
253 |
1782/QĐ-UBND |
06/06/2022 |
Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 06/06/2022 Phê duyệt nhiệm vụ QHCT tỷ lệ 1/500 Khu đất phía Tây Nam cầu Long Vân, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
|
254 |
1713/QĐ-UBND |
31/05/2022 |
Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 31/05/2022 Phê duyệt QHCT XD tỷ lệ 1/500 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại thôn Dõng Hòa, xã Bình Hòa, huyện Tây Sơn |
|
255 |
1212/QĐ-UBND |
14/04/2022 |
Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 14/04/2022 Phê duyệt QHCT XD tỷ lệ 1/500 Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm đan nhựa giả mây tại xã Phước Thành, huyện Tuy Phước |
|
256 |
88/QĐ-UBND |
10/01/2022 |
Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 Phê duyệt QHCT XD tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản tại lô B4 và B5, Cụm công nghiệp Gò Cầy, huyện Tây Sơn |
|
257 |
2078/QĐ-UBND |
01/07/2022 |
Quyết định 2078/QĐ-UBND ngày 01/07/2022] Thông qua phương án đơn giản hóa 05 TTHC trong lĩnh vực QHXD, kiến trúc, Hoạt động xây dựng, Nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng |
|
258 |
835/QĐ-UBND |
16/03/2022 |
Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 16/03/2022] Công bố Danh mục TTHC thay thế trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng |
|
259 |
299/QĐ-UBND |
25/01/2022 |
Quyết định 299/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 V/v Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
260 |
199/QĐ-UBND |
18/01/2022 |
Quyết định 199/QĐ-UBND - 18/01/2022 Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC liên thông trong lĩnh vực Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng |
|
261 |
197/QĐ-UBND |
18/01/2022 |
Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC không liên thông trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của SXD |
|
262 |
13/QĐ-UBND |
04/01/2022 |
Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 04/01/2022]Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng |
|
263 |
1714/QĐ-UBND |
31/05/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng huyện An Lão đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050 |
|
264 |
1733/QĐ-UBND |
01/06/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ lập điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh đến năm 2035 |
|
265 |
1450/QĐ-UBND |
05/05/2022 |
V/v phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Phú Hiệp, huyện Tây Sơn |
|
266 |
1392/QĐ-UBND |
29/04/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh |
|
267 |
1047/QĐ-UBND |
30/03/2022 |
Quyết định số 1047/QĐ-UBND ngày 30/03/2022 của UBND tỉnh Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại thôn Dõng Hòa, xã Bình Hòa, huyện Tây Sơn |
|
268 |
993/QĐ-UBND |
28/03/2022 |
Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư HH-02, thuộc Khu đô thị Long Vân, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
|
269 |
921/QĐ-UBND |
24/03/2022 |
Quyết định số 921/QĐ-UBND ngày 24/03/2022 Phê duyệt Đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Maia Quy Nhơn Beach Resort |
|
270 |
749/QĐ-UBND |
09/03/2022 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 09/03/2022] Phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu thiết chế Công đoàn- Khu CC-09 thuộc Khu đô thị Long Vân, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn. |
|
271 |
719/QĐ-UBND |
08/03/2022 |
Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 08/03/2022 Phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050 |
|
272 |
684/QĐ-UBND |
04/03/2022 |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 04/03/2022] Phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm trí tuệ nhân tạo – Đô thị phụ trợ, thành phố Quy Nhơn |
|
273 |
564/QĐ-UBND |
23/02/2022 |
Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 23/02/2022] Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nghỉ dưỡng La Costa, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
|
274 |
535/QĐ-UBND |
21/02/2022 |
Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 12 phường nội thành thành phố Quy Nhơn |
|
275 |
534/QĐ-UBND |
21/02/2022 |
Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phường Nhơn Bình và Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
|
276 |
445/QĐ-UBND |
13/02/2022 |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 13/02/2022] Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu và tiêu thụ nội địa tại Cụm công nghiệp Diêm Tiêu, huyện Phù Mỹ |
|
277 |
382/QĐ-UBND |
06/02/2022 |
Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 06/02/2022 Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe ô tô tại xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn |
|
278 |
339/QĐ-UBND |
27/01/2022 |
Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm đan nhựa giả mây tại xã Phước Thành, huyện Tuy Phước |
|
279 |
309/QĐ-UBND |
26/01/2022 |
Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 Điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn (cụ thể hóa khu đất ký hiệu CC-09 - Khu thiết chế Công đoàn). |
|
280 |
245/QĐ-UBND |
21/01/2022 |
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu du lịch nghỉ dưỡng chăm sóc sức khỏe và khu dân cư khu vực suối nước nóng Hội Vân, xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát |
|
281 |
1009/QĐ-UBND |
29/03/2022 |
đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu xử lý nước thải tập trung thuộc Khu Công nghiệp – Đô thị Becamex A (Phân khu 7), Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
282 |
908/QĐ-UBND |
23/03/2022 |
V/v phê duyệt Nhiệm vụ QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án Nhà ở xã hội Nhơn Phú 1, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
|
283 |
497/QĐ-UBND |
18/02/2022 |
Phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Bình Nghi, huyện Tây Sơn |
|
284 |
678/QĐ-UBND |
03/03/2022 |
Phê duyệt đồ án Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy phong điện Phương Mai 1 |
|
285 |
560/QĐ-UBND |
23/02/2022 |
Phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Hòa Hội |
|
286 |
728/QĐ-UBND |
08/03/2022 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ một số lô đất ở tại khu OLK-01 thuộc đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư khu vực 4, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
287 |
717/QĐ-UBND |
07/03/2022 |
Phê duyệt đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Xưởng sản xuất chế biến gỗ và dăm tại Cụm công nghiệp Gò Cây Duối, xã An Hòa, huyện An Lão |
|
288 |
238/QĐ-UBND |
21/01/2022 |
V/v phê duyệt đồ án Điều chỉnh QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy chế biến gỗ và băm dăm xuất khẩu An Lao tại lô số 01 Cụm công nghiệp Gò Bùi, huyện An Lão |
|
289 |
362/QĐ-UBND |
27/01/2022 |
V/v phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu đất TM2 thuộc khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
290 |
348/QĐ-UBND |
27/01/2022 |
V/v phê duyệt đồ án điều chỉnh QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà xưởng may mặc Tân Tấn Đạt, xã Phước Thành, huyện Tuy Phước |
|
291 |
451/QĐ-UBND |
14/02/2022 |
V/v phê duyệt QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Cơ sở đóng mới, sữa chữa và dịch vụ hậu cần tàu cá, thôn Vĩnh Lợi, xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ |
|
292 |
504/QĐ-UBND |
18/02/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Bình Phú, phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn |
|
293 |
503/QĐ-UBND |
18/02/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Trường An, phường Hoài Thanh, thị xã Hoài Nhơn |
|
294 |
383/QĐ-UBND |
06/02/2022 |
V/v phê duyệt QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư phục vụ dự án tuyến đường ven biển (ĐT.639), đoạn từ Quốc lộ 1D đến Quốc lộ 19 mới, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
|
295 |
310/QĐ-UBND |
26/01/2022 |
V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Phú Mỹ Lộc, phường Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn |
|
296 |
253/QĐ-UBND |
24/01/2022 |
V/v phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Tây Xuân, huyện Tây Sơn |
|
297 |
92/QĐ-UBND |
10/01/2022 |
V/v phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phát triển tôm xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định |
|
298 |
98/QĐ-UBND |
11/01/2022 |
Về việc phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng vùng huyện Tuy Phước đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050 |
|
299 |
5441/QĐ-UBND |
31/12/2021 |
V/v phê duyệt Nhiệm vụ QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm liên huyện Tuy Phước - thành phố Quy Nhơn |
|
300 |
938/QĐ-UBND |
19/03/2021 |
V/v phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng Cửa hàng xăng dầu Cát Tường, xã Cát Tường, huyện Phù Cát |
|