351 |
2782/QĐ-UBND |
02/07/2021 |
Quyết định 2782/QĐ-UBND ngày 02/07/2021] V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT XD tỷ lệ 1/500 Khu C tại khu phức hợp BMC , phường Nguyễn Văn Cừ , thành phố Quy Nhơn |
|
352 |
2778/QĐ-UBND |
02/07/2021 |
Quyết định 2778/QĐ-UBND ngày 02/07/2021] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu bảo tồn sinh thái biển và khai thác du lịch đảo Cù Lao Xanh, xã Nhơn Châu, thành phố Quy Nhơn |
|
353 |
2777/QĐ-UBND |
02/07/2021 |
Quyết định 2777/QĐ-UBND ngày 02/07/2021] Phê duyệt Đồ án QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư – dân cư Hiệp Vinh 1A thuộc Khu Công nghiệp – Đô thị Becamex A (Phân khu 7), Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
354 |
2681/QĐ-UBND |
25/06/2021 |
Quyết định 2681/QĐ-UBND -ngày 25/06/2021] Quyết định phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu DV4 thuộc Dự án FLC Sea Tower Quy Nhơn, đường An Dương Vương, phường Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn |
|
355 |
2656/QĐ-UBND |
24/06/2021 |
Quyết định 2656/QĐ-UBND ngày 24/06/2021] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT XD tỷ lệ 1/500 Khu B3b-03 và B3b-04 thuộc Khu đô thị mới An Phú Thịnh, thành phố Quy Nhơn. |
|
356 |
2643/QĐ-UBND |
24/06/2021 |
Quyết định 2643/QĐ-UBND ngày 24/06/2021] Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Bồng Sơn |
|
357 |
2494/QĐ-UBND |
23/06/2021 |
Quyết định số 2494/QĐ-UBND ngày 23/06/2021] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH phân khu tỷ lệ 1/2.000 12 phường nội thành, TP Quy Nhơn |
|
358 |
2252/QĐ-UBND |
07/06/2021 |
Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 07/06/2021] Phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu du lịch sinh thái và nhà ở Văn Phong, huyện Tây Sơn |
|
359 |
2143/QĐ-UBND |
27/05/2021 |
Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 27/05/2021] Ban hành Phương án đấu giá quyền sử dụng đất đối với 72 lô đất ở thuộc Khu dân cư tại cụm kho bãi dọc Quốc lộ 1D |
|
360 |
2160/QĐ-UBND |
28/05/2021 |
Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 28/05/2021] Phê duyệt Đồ án Điều chỉnh QHCT XD tỷ lệ 1/500 Dự án Laimian, Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
361 |
2036/QĐ-UBND |
20/05/2021 |
Quyết định 2036/QĐ-UBND ngày 20/05/2021] Phê duyệt nhiệm vụ QHC XD đô thị Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ đến năm 2035 |
|
362 |
1984/QĐ-UBND |
14/05/2021 |
Quyết định số1984/QĐ-UBND ngày 14/05/2021] Phê duyệt nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu đô thị xanh Đông Bắc Diêu Trì, huyện Tuy Phước |
|
363 |
1560/QĐ-UBND |
04/05/2021 |
QĐ 1560/QĐ-UBND - 04/05/2021] PD ĐC cục bộ một số lô đất ở tại khu B thuộc ĐA QH CT tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư và chỉnh trang đô thị dọc tuyến Quốc lộ 1D (đoạn phía Nam từ ngã ba Phú Tài đến ngã ba cầu Long Vân) |
|
364 |
1488/QĐ-UBND |
26/04/2021 |
Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 26/04/2021] Phê duyệt Đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Hệ thống cấp nước Khu kinh tế Nhơn Hội (giai đoạn 1) |
|
365 |
1365/QĐ-UBND |
15/04/2021 |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 15/04/2021] Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu Đô thị cửa ngõ Cát Tiến (Phân khu 2), Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
366 |
1054/QĐ-UBND |
27/03/2021 |
Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà ở xã hội chung cư Phú Tài Lộc, khu vực 7, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
|
367 |
964/QĐ-UBND |
22/03/2021 |
Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 22/03/2021] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500 Khu đất TM1 thuộc khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
368 |
940/QĐ-UBND |
19/03/2021 |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 19/03/2021 Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch đấu nối đường nhánh vào các tuyến Quốc lộ trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
|
369 |
880/QĐ-UBND |
15/03/2021 |
Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 15/03/2021 v/v Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vực bãi giếng và nhà máy xử lý nước phục vụ cấp nước cho Khu công nghiệp Becamex Bình Định tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh |
|
370 |
2419/QĐ-UBND |
18/06/2021 |
V/v Phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực lân cận các di tích gốc Thành Hoàng Đế, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
371 |
4783/QĐ-UBND |
24/12/2019 |
Phê duyệt quy hoạch điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư thôn Chánh Lý, xã Cát Tường, huyện Phù Cát phục vụ dự án đường trục Khu kinh tế nối dài (đoạn Km4+00-Km18+500) |
|
372 |
4411/QĐ-UBND |
27/11/2019 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm dịch vụ kho vận logistics Quí Phước tại Quốc lộ 19 mới, xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước |
|
373 |
4325/QĐ-UBND |
21/12/2019 |
Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đất ở phía Nam đường trục Khu kinh tế nối dài tại lý trình Km2 + 400 |
|
374 |
4301/QĐ-UBND |
19/11/2019 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng cửa hàng xăng dầu Phương Linh tại xã Tây Thuận, huyện Tây Sơn |
|
375 |
4300/QĐ-UBND |
19/11/2019 |
Phê duyệt đồ án Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu Trung tâm Văn hóa Thể dục - Thể thao huyện An Lão |
|
376 |
4252/QĐ-UBND |
14/11/2019 |
Phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung đô thị An Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035 |
|
377 |
4244/QĐ-UBND |
14/11/2019 |
Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc |
|
378 |
290/TB-UBND |
23/12/2019 |
Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh Hồ Quốc Dũng tại cuộc họp bàn giải pháp cung cấp nước sinh hoạt năm 2020 |
|
379 |
290/TB-UBND |
23/12/2019 |
Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh Hồ Quốc Dũng tại cuộc họp bàn giải pháp cung cấp nước sinh hoạt năm 2020 |
|
380 |
290/TB-UBND |
23/12/2019 |
Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh Hồ Quốc Dũng tại cuộc họp bàn giải pháp cung cấp nước sinh hoạt năm 2020 |
|
381 |
4794/QĐ-UBND |
23/12/2019 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy nấu, cán và kéo thép Đông Mỹ Đức tại Cụm công nghiệp Bình Dương, xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ |
|
382 |
4770/QĐ-UBND |
20/12/2019 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu chung cư nhà ở xã hội An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
383 |
4769/QĐ-UBND |
20/12/2019 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Quỹ đất dọc đường trục Khu kinh tế nối dài (Điểm số 1) tại xã Cát Tân, huyện Phù Cát |
|
384 |
4759/QĐ-UBND |
20/12/2019 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm thương mại - Dịch vụ và Căn hộ I-Tower Quy Nhơn |
|
385 |
4724/QĐ-UBND |
18/12/2019 |
Quy định mức đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng trong khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
386 |
4684/QĐ-UBND |
16/12/2019 |
Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị du lịch Phương Mai (Phân khu 5), Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
387 |
4678/QĐ-UBND |
16/12/2019 |
Điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất của đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy chế biến, bảo quản các sản phẩm thủy sản kết hợp Khu du lịch văn hóa Nhật Bản |
|
388 |
4145/QĐ-UBND |
07/11/2019 |
Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy điện mặt trời Mỹ Hiệp, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ |
|
389 |
4144/QĐ-UBND |
07/11/2019 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng trường Cao đẳng Bình Định, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
|
390 |
4143/QĐ-UBND |
07/11/2019 |
Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy điện năng lượng mặt trời Phù Mỹ 3, xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ |
|
391 |
4091/QĐ-UBND |
04/11/2019 |
Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dịch vụ thương mại 03 thuộc Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
392 |
4086/QĐ-UBND |
04/11/2019 |
Phê duyệt Đề án “Phát triển du lịch cộng đồng tại thôn Lý Hương, Lý Hưng, xã Nhơn Lý và khu vực Bãi Xép, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn đến năm 2025” |
|
393 |
51/2019/QĐ-UBND |
11/11/2019 |
Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
394 |
4586/QĐ-UBND |
09/12/2019 |
Ban hành quy định tạm thời về quản quản lý nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
395 |
4523/QĐ-UBND |
04/12/2019 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng tại xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh |
|
396 |
61/2019/QĐ-UBND |
16/12/2019 |
Ban hành đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mã trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
397 |
879/QĐ-UBND |
25/10/2019 |
Công nhận khu vực dự kiến thành lập thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định đạt tiêu chí đô thị loại IV |
|
398 |
4635/QĐ-UBND |
12/12/2019 |
công bố Danh mục TTHC lĩnh vực sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng |
|
399 |
1640/QĐ-UBND |
16/05/2019 |
Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh về Phê duyệt phương án xử lý đối với cơ sở nhà, đất số 56 đường Nguyễn Thị Định, thành phố Quy Nhơn |
|
400 |
1740/QĐ-UBND |
24/05/2019 |
Quyết định số 1740/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp NHơn Tân, Tx An NHơn |
|