451 |
4747/QĐ-UBND |
19/11/2020 |
Phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu du lịch biển Casa Marina Island tại Khu vực 1, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
|
452 |
4707/QĐ-UBND |
13/11/2020 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch và dự toán chi phí Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Công trình: Nhà tưởng niệm Thầy Trương Văn Hiến, xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn |
|
453 |
4553/QĐ-UBND |
04/11/2020 |
Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị và tái định cư Vĩnh Hội, Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
454 |
4525/QĐ-UBND |
30/10/2020 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Mở rộng trường Cao Đẳng Bình Định, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
|
455 |
4463/QĐ-UBND |
29/10/2020 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Bảo tồn và phát triển du lịch bền vững khu vực làng chài xã Nhơn Lý, thành phố Quy Nhơn |
|
456 |
4432/QĐ-UBND |
28/10/2020 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Kho Việt Răng cũ (phần còn lại), phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn |
|
457 |
4429/QĐ-UBND |
28/10/2020 |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu tư vấn Lập điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng thành phố Quy Nhơn và vùng phụ cận đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
458 |
4412/QĐ-UBND |
27/10/2020 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Chung cư Nhà ở xã hội Việt Pháp (Residences) tại phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn |
|
459 |
4388/QĐ-UBND |
26/10/2020 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Khu vực xung quanh Cụm di tích tháp Bánh Ít |
|
460 |
4324/QĐ-UBND |
21/10/2020 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vực phía Đông đầm Thị Nại |
|
461 |
4146/QĐ-UBND |
07/10/2020 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lện 1/500 Điểm du lịch thuộc Điểm số 10, tuyến Du lịch - Dịch vụ Quy Nhơn - Sông Cầu |
|
462 |
4018/QĐ-UBND |
29/09/2020 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm dừng nghỉ Phước Thành, huyện Tuy Phước |
|
463 |
4013/QĐ-UBND |
29/09/2020 |
Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng cảng Quy Nhơn đến năm 2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn |
|
464 |
4009/QĐ-UBND |
28/09/2020 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng Cụm công nghiệp Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn |
|
465 |
772020//QĐ-UBND |
02/12/2020 |
Phê duyệt đơn giá cung cấp nước sinh hoạt của Trạm cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu do Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ quản lý |
|
466 |
73/2020/QĐ-UBND |
26/11/2020 |
Phê duyệt đơn giá cung cấp nước sinh hoạt trên địa bàn huyện An Lão do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện An Lão quản lý |
|
467 |
4411/QĐ-UBND |
27/10/2020 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà ở xã hội Bông Hồng, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
|
468 |
146/TB-TC-XD |
13/08/2020 |
Thông báo Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 7/2020 |
|
469 |
56/TB-TC-XD |
09/06/2020 |
Thông báo Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 6/2020 |
|
470 |
37/TB-TC-XD |
08/05/2020 |
Thông báo công bố giá vật liệu xây dựng tháng 4/2020 |
|
471 |
2802/QĐ-UBND |
14/07/2020 |
Về việc khen thưởng thành tích các xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm 2019 |
|
472 |
25/2020/QĐ-UBND |
19/05/2020 |
Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
473 |
29/2020/QĐ-UBND |
27/05/2020 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
474 |
2254/QĐ-UBND |
09/06/2020 |
Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Nhà ở, Vật liệu xây dựng, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định |
|
475 |
2253/QĐ-UBND |
09/06/2020 |
Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định |
|
476 |
10/2020/QĐ-UBND |
31/03/2020 |
Phê duyệt Quy chế Quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống phần mềm cơ sở dữ liệu về giá trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
477 |
01/2020/TT-BXD |
06/04/2020 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình |
|
478 |
1629/QĐ-UBND |
29/04/2020 |
Phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước |
|
479 |
1628/QĐ-UBND |
29/04/2020 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe ô tô tại xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn |
|
480 |
1627/QĐ-UBND |
29/04/2020 |
Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới An Phú Thịnh, thành phố Quy Nhơn |
|
481 |
1625/QĐ-UBND |
29/04/2020 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Chợ Góc (CG-02), phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
482 |
1624/QĐ-UBND |
29/04/2020 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư HH-02, thuộc Khu đô thị Long Vân, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
|
483 |
1608/QĐ-UBND |
29/04/2020 |
Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu dịch vụ phục vụ vận tải tại phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
484 |
1607/QĐ-UBND |
29/04/2020 |
Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Chấn Thành Green Space - Khu phức hợp Co-working Space của Công ty TNHH Thương mại và Xuất nhập khẩu Chấn Thành |
|
485 |
370/QĐ-UBND |
10/02/2020 |
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định |
|
486 |
4926/QĐ-UBND |
30/12/2019 |
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định |
|
487 |
4783/QĐ-UBND |
24/12/2019 |
Phê duyệt quy hoạch điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư thôn Chánh Lý, xã Cát Tường, huyện Phù Cát phục vụ dự án đường trục Khu kinh tế nối dài (đoạn Km4+00-Km18+500) |
|
488 |
4411/QĐ-UBND |
27/11/2019 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm dịch vụ kho vận logistics Quí Phước tại Quốc lộ 19 mới, xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước |
|
489 |
4325/QĐ-UBND |
21/12/2019 |
Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đất ở phía Nam đường trục Khu kinh tế nối dài tại lý trình Km2 + 400 |
|
490 |
4301/QĐ-UBND |
19/11/2019 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng cửa hàng xăng dầu Phương Linh tại xã Tây Thuận, huyện Tây Sơn |
|
491 |
4300/QĐ-UBND |
19/11/2019 |
Phê duyệt đồ án Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu Trung tâm Văn hóa Thể dục - Thể thao huyện An Lão |
|
492 |
4252/QĐ-UBND |
14/11/2019 |
Phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung đô thị An Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035 |
|
493 |
4244/QĐ-UBND |
14/11/2019 |
Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Nhơn Phước mở rộng về phía Bắc |
|
494 |
290/TB-UBND |
23/12/2019 |
Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh Hồ Quốc Dũng tại cuộc họp bàn giải pháp cung cấp nước sinh hoạt năm 2020 |
|
495 |
290/TB-UBND |
23/12/2019 |
Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh Hồ Quốc Dũng tại cuộc họp bàn giải pháp cung cấp nước sinh hoạt năm 2020 |
|
496 |
290/TB-UBND |
23/12/2019 |
Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh Hồ Quốc Dũng tại cuộc họp bàn giải pháp cung cấp nước sinh hoạt năm 2020 |
|
497 |
4794/QĐ-UBND |
23/12/2019 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy nấu, cán và kéo thép Đông Mỹ Đức tại Cụm công nghiệp Bình Dương, xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ |
|
498 |
4770/QĐ-UBND |
20/12/2019 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu chung cư nhà ở xã hội An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
499 |
4769/QĐ-UBND |
20/12/2019 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Quỹ đất dọc đường trục Khu kinh tế nối dài (Điểm số 1) tại xã Cát Tân, huyện Phù Cát |
|
500 |
4759/QĐ-UBND |
20/12/2019 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm thương mại - Dịch vụ và Căn hộ I-Tower Quy Nhơn |
|