451 |
4369/QĐ-UBND |
01/11/2021 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư phía Bắc cầu Diêu Trì, thị trấn Tuy Phước |
|
452 |
4751/QĐ-UBND |
08/07/2021 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Đồ án quy hoạch các khu dân cư Trung tâm xã Nhơn Hải |
|
453 |
3567/QĐ-UBND |
27/08/2021 |
Phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh cục bộ QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy điện gió Nhơn Hội - giai đoạn 1, Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
454 |
3374/QĐ-UBND |
13/08/2021 |
Phê duyệt Nhiệm vụ QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Điều chỉnh, mở rộng CCN Dốc Truông Sỏi, huyện Hoài Ân |
|
455 |
3688/QĐ-UBND |
06/09/2021 |
Phê duyệt Đồ án QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư – dân cư Hiệp Vinh 2 thuộc Khu Công nghiệp – Đô thị Becamex A (Phân khu 7), Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
456 |
3649/QĐ-UBND |
02/09/2021 |
Phê duyệt QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản tại lô B14, Cụm công nghiệp Gò Cầy, huyện Tây Sơn |
|
457 |
3931/QĐ-UBND |
23/09/2021 |
Phê duyệt quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử Nơi thành lập Chi bộ Cửu Lợi thuộc phường Tam Quan Nam, thị xã Hoài Nhơn |
|
458 |
4109/QĐ-UBND |
07/10/2021 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500 Khu đất Trường Văn hóa Nghệ thuật Bình Định (cũ), phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
|
459 |
3941/QĐ-UBND |
24/09/2021 |
Phê duyệt đồ án QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Tây Nam xã Nhơn Lý |
|
460 |
3721/QĐ-UBND |
07/09/2021 |
Phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh cục bộ QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy điện gió Nhơn Hội - giai đoạn 2, Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
461 |
4163/QĐ-UBND |
13/10/2021 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu vực phía đông đầm Thị Nại |
|
462 |
4120/QĐ-UBND |
08/10/2021 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy năng lượng xanh Thiện Hoàng tại xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn |
|
463 |
3512/QĐ-UBND |
14/09/2021 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035 |
|
464 |
3360/QĐ-UBND |
12/08/2021 |
Quyết định số 3360/QĐ-UBND ngày 12/08/2021 Phê duyệt kết quả thi tuyển ý tưởng thiết kế biểu tượng kiến trúc Công viên Phú Tài, TP Quy Nhơn |
|
465 |
3039/QĐ-UBND |
20/07/2021 |
Quyết định số 3039/QĐ-UBND - 20/07/2021] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCTXD Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Bình Định |
|
466 |
2953/QĐ-UBND |
14/07/2021 |
Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 14/07/2021 Phê duyệt đồ án QHPK tỷ lệ 1/2.000 Quỹ đất dọc đường ven biển đoạn Đề Gi - Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ |
|
467 |
2817/QĐ-UBND |
05/07/2021 |
Quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày 05/07/2021]Công nhận xã Cát Hải, huyện Phù Cát đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 |
|
468 |
2783/QĐ-UBND |
02/07/2021 |
Quyết định 2783/QĐ-UBND ngày 02/07/2021] V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT XD tỷ lệ 1/500 Khu C Khu phức hợp Kim Cúc , phường Nguyễn VĂn Cừ , Thành phố Quy Nhơn |
|
469 |
2782/QĐ-UBND |
02/07/2021 |
Quyết định 2782/QĐ-UBND ngày 02/07/2021] V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT XD tỷ lệ 1/500 Khu C tại khu phức hợp BMC , phường Nguyễn Văn Cừ , thành phố Quy Nhơn |
|
470 |
2778/QĐ-UBND |
02/07/2021 |
Quyết định 2778/QĐ-UBND ngày 02/07/2021] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu bảo tồn sinh thái biển và khai thác du lịch đảo Cù Lao Xanh, xã Nhơn Châu, thành phố Quy Nhơn |
|
471 |
2777/QĐ-UBND |
02/07/2021 |
Quyết định 2777/QĐ-UBND ngày 02/07/2021] Phê duyệt Đồ án QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư – dân cư Hiệp Vinh 1A thuộc Khu Công nghiệp – Đô thị Becamex A (Phân khu 7), Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
472 |
2681/QĐ-UBND |
25/06/2021 |
Quyết định 2681/QĐ-UBND ngày 25/06/2021] Quyết định phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu DV4 thuộc Dự án FLC Sea Tower Quy Nhơn, đường An Dương Vương, phường Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn |
|
473 |
2656/QĐ-UBND |
24/06/2021 |
Quyết định 2656/QĐ-UBND ngày 24/06/2021] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT XD tỷ lệ 1/500 Khu B3b-03 và B3b-04 thuộc Khu đô thị mới An Phú Thịnh, thành phố Quy Nhơn. |
|
474 |
2643/QĐ-UBND |
24/06/2021 |
Quyết định 2643/QĐ-UBND ngày 24/06/2021] Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Bồng Sơn |
|
475 |
2494/QĐ-UBND |
23/06/2021 |
Quyết định số 2494/QĐ-UBND ngày 23/06/2021] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH phân khu tỷ lệ 1/2.000 12 phường nội thành, TP Quy Nhơn |
|
476 |
2323/QĐ-UBND |
11/06/2021 |
Quyết định 2323/QĐ-UBND ngày 11/06/2021] Phê duyệt Nhiệm vụ Điều chỉnh QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu du lịch Kỳ Co – Nhơn Lý |
|
477 |
2252/QĐ-UBND |
07/06/2021 |
Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 07/06/2021] Phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu du lịch sinh thái và nhà ở Văn Phong, huyện Tây Sơn |
|
478 |
2143/QĐ-UBND |
27/05/2021 |
Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 27/05/2021] Ban hành Phương án đấu giá quyền sử dụng đất đối với 72 lô đất ở thuộc Khu dân cư tại cụm kho bãi dọc Quốc lộ 1D |
|
479 |
2160/QĐ-UBND |
28/05/2021 |
Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 28/05/2021] Phê duyệt Đồ án Điều chỉnh QHCT XD tỷ lệ 1/500 Dự án Laimian, Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
480 |
2139/QĐ-UBND |
27/05/2021 |
Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 27/05/2021] Phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 tại Quyết định số 2708/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND tỉnh |
|
481 |
2036/QĐ-UBND |
20/05/2021 |
Quyết định 2036/QĐ-UBND ngày 20/05/2021] Phê duyệt nhiệm vụ QHC XD đô thị Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ đến năm 2035 |
|
482 |
1984/QĐ-UBND |
14/05/2021 |
Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 14/05/2021] Phê duyệt nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu đô thị xanh Đông Bắc Diêu Trì, huyện Tuy Phước |
|
483 |
1560/QĐ-UBND |
04/05/2021 |
QĐ 1560/QĐ-UBND - 04/05/2021] PD ĐC cục bộ một số lô đất ở tại khu B thuộc ĐA QH CT tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư và chỉnh trang đô thị dọc tuyến Quốc lộ 1D (đoạn phía Nam từ ngã ba Phú Tài đến ngã ba cầu Long Vân) |
|
484 |
1488/QĐ-UBND |
26/04/2021 |
Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 26/04/2021] Phê duyệt Đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Hệ thống cấp nước Khu kinh tế Nhơn Hội (giai đoạn 1) |
|
485 |
1365/QĐ-UBND |
15/04/2021 |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND - 15/04/2021] Phê duyệt Nhiệm vụ QHPKXD tỷ lệ 1/2000 Khu Đô thị cửa ngõ Cát Tiến (Phân khu 2), Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
486 |
1171/QĐ-UBND |
05/04/2021 |
QĐ 1171/QĐ-UBND - 05/04/2021] Phê duyệt QHCT XD tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất các sản phẩm nội thất từ gỗ và kim loại đan nhựa giả mây tại lô B6 của cụm công nghiệp Gò Cầy, huyện Tây Sơn |
|
487 |
1054/QĐ-UBND |
27/03/2021 |
Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà ở xã hội chung cư Phú Tài Lộc, khu vực 7, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
|
488 |
964/QĐ-UBND |
22/03/2021 |
Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 22/03/2021] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500 Khu đất TM1 thuộc khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
489 |
940/QĐ-UBND |
19/03/2021 |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 19/03/2021 PD điều chỉnh, bổ sung QH đấu nối đường nhánh vào các tuyến Quốc lộ trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
|
490 |
880/QĐ-UBND |
15/03/2021 |
Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 15/03/2021 v/v Phê duyệt QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu vực bãi giếng và nhà máy xử lý nước phục vụ cấp nước cho Khu công nghiệp Becamex Bình Định tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh |
|
491 |
2658/QĐ-UBND |
24/06/2021 |
Quyết định số 2658/QĐ-UBND ngày 24/06/2021] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Quỹ đất dọc Quốc lộ 19 (mới) đoạn từ thành phố Quy Nhơn đến huyện Tuy Phước |
|
492 |
2419/QĐ-UBND |
18/06/2021 |
Phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực lân cận các di tích gốc Thành Hoàng Đế, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
493 |
1411/QĐ-UBND |
19/04/2021 |
Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 19/04/2021 về việc Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2025 |
|
494 |
5286/QĐ-UBND |
25/12/2020 |
Bổ sung 02 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 |
|
495 |
5201/QĐ-UBND |
22/12/2020 |
Công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Bình Định |
|
496 |
5021/QĐ-UBND |
08/12/2020 |
Miễn, giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho hộ đang thuê |
|
497 |
4962/QĐ-UBND |
03/12/2020 |
Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định |
|
498 |
4962/QĐ-UBND |
03/12/2020 |
Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định |
|
499 |
4853/QĐ-UBND |
25/11/2020 |
Công bố Danh mục 26 dịch vụ công của tỉnh Bình Định (bổ sung) được tích hợp, tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
|
500 |
4819/QĐ-UBND |
23/11/2020 |
Công nhận xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước là đô thị loại V |
|