51 |
7798/QĐ-UBND |
03/06/2024 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu vực đô thị Tam Quan - Hoài Nhơn |
|
52 |
7906/QĐ-UBND |
04/06/2024 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu vực đô thị Hoài Thanh Tây - Hoài Nhơn |
|
53 |
8000/QĐ-UBND |
05/06/2024 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu vực đô thị Bồng Sơn - Hoài Nhơn |
|
54 |
1478/QĐ-UBND |
25/04/2024 |
Quyết định số1478/QĐ-UBND ngày 25/04/2024 điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu dịch vụ, thương mại, dân cư Bắc cầu Tân An tại phườnã An Nhơn (Tiến độ thực hiện phân khu 1) |
|
55 |
540/QĐ-UBND |
07/02/2024 |
Quyết định 540/QĐ-UBND -ngày 07/02/2024 Kế hoạch thực hiện Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số |
|
56 |
1174/QĐ-UBND |
04/04/2024 |
Quyết định 1174/QĐ-UBND ngày 04/04/2024 Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng Dự án: Nhà máy nước sạch Quy Nhơn (giai đoạn 1) |
|
57 |
1481/QĐ-UBND |
25/04/2024 |
Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án Nhà máy chế biến lâm sản của Công ty TNHH Kinh doanh tổng hợp Thành Phát |
|
58 |
1827/QĐ-UBND |
08/06/2022 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng Cửa hàng xăng dầu Cát Tường, xã Cát Tường, huyện Phù Cát |
|
59 |
1959/QĐ-UBND - 02/06/2024 |
02/06/2024 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng nhà máy sản xuất các sản phẩm đan nhựa giả mây và hoàn thiện sản phẩm gỗ nội thất Phước Thành, xã Phước Thành, huyện Tuy Phước |
|
60 |
17/2024/QĐ-UBND |
03/06/2024 |
Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
61 |
11212/QĐ-UBND |
30/11/2023 |
Phê duyệt đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung xây dựng xã Nhơn Khánh |
|
62 |
1237/QĐ-UBND |
08/04/2024 |
Quyết định 1237/QĐ-UBND ngày 08/04/2024 UBND tỉnh Phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2024 |
|
63 |
1196/QĐ-UBND |
05/04/2024 |
Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 05/04/2024 Kế hoạch triển khai thi hành Luật Căn cước trên địa bàn tỉnh |
|
64 |
76/QĐ-BCĐ |
21/05/2024 |
Quyết định số 76/QĐ-BCĐ ngày 21/05/2024 của UBND tỉnh về Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Cải cách hành chính, Chuyển đổi số và Đề án 06 tỉnh Bình Định |
|
65 |
20/QĐ-BNV |
12/01/2024 |
Quyết định 20/QĐ-BNV ngày 12/01/2024 của Bộ Nội vụ về Ban hành Kế hoạch triển khai Đề án “Hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin đánh giá cải cách hành chính và đo lường sự hài lòng |
|
66 |
1737/QĐ-UBND |
01/06/2022 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe ô tô tại xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn |
|
67 |
2001/QĐ-UBND |
07/06/2023 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu kho bãi, dịch vụ, logistics (KB-DV 04) tại lô KB-DV 04, Quốc lộ 19 mới, xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước |
|
68 |
7192/QĐ-UBND |
24/05/2024 |
Phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Hoài Châu, xã Hoài Châu, thị xã Hoài Nhơn |
|
69 |
1775/QĐ-UBND |
20/05/2024 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trang trại chăn nuôi gà trứng – hậu bị, xã Tây Thuận, huyện Tây Sơn |
|
70 |
1196/QĐ-UBND |
05/04/2024 |
Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 05/04/2024] Kế hoạch triển khai thi hành Luật Căn cước trên địa bàn tỉnh |
|
71 |
427/QĐ-UBND |
01/02/2024 |
Quyết định 427/QĐ-UBND ngày 01/02/2024] Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện |
|
72 |
321/QĐ-BXD |
16/04/2024 |
Quyết định số 321/QĐ-BXD ngày 16/04/2024 của BXD về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của BXD |
|
73 |
320/QĐ-BXD |
16/04/2024 |
Quyết định số 320/QĐ-BXD ngày 16/04/2024 của Bộ Xây dựng về việc phê duyệt "Kế hoạch chuyển đổi số và đảm bảo an toàn thông tin mạng của Bộ Xây dựng năm 2024" |
|
74 |
13/2024/QĐ-UBND |
03/05/2024 |
Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 03/05/2024] Quy định chế độ báo cáo định kỳ công tác thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại |
|
75 |
12/2024/QĐ-UBND |
02/05/2024 |
Quyết định 12/2024/QĐ-UBND ngày 02/05/2024 Ban hành danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình |
|
76 |
35/QĐ-BNV |
22/01/2024 |
Quyết định số 35/QĐ-BNV ngày 22/01/2024 Ban hành Kế hoạch thông tin, tuyên truyền cải cách hành chính năm 2024 |
|
77 |
1534/QĐ-UBND |
02/05/2024 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm giết mổ gia súc, gia cầm và chế biến thực phẩm San Hà Bình Định tại thôn Tùng Chánh, xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát |
|
78 |
167/QĐ-BXD |
13/03/2024 |
Quyết định số 167/QĐ-BXD ngày 13/03/2024 của Bộ Xây dựng về việc Công bố Chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2023 |
|
79 |
157/QĐ-BXD |
08/03/2024 |
Quyết định số 157/QĐ-BXD ngày 08/03/2024 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
|
80 |
2152/QĐ-UBND |
03/05/2024 |
Quyết định 2152/QĐ-UBND ngày 03/05/2024 Về việc phê duyệt danh sách số hộ người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ được hỗ trợ nhà ở trên địa bàn huyện Hoài Ân đến năm 2025 |
|
81 |
167/QĐ-BXD |
13/03/2024 |
Quyết định số 167/QĐ-BXD ngày 13/03/2024 của Bộ Xây dựng về việc Công bố Chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2023 |
|
82 |
60/QĐ-BXD |
25/01/2024 |
Quyết định số 60/QĐ-BXD ngày 25/01/2024 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Chương trình hành động của ngành Xây dựng thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP của Chính phủ |
|
83 |
20/QĐ-BNV |
12/01/2024 |
Quyết định số 20/QĐ-BNV ngày 12/01/2024 của Bộ Nội vụ về Ban hành Kế hoạch triển khai Đề án “Hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin đánh giá cải cách hành chính và đo lường sự hài lòng của người dân |
|
84 |
1403/QĐ-UBND |
22/04/2024 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất phía Tây Nam cầu Long Vân tại phường Trần Quang Diệu, TP.Quy Nhơn |
|
85 |
1631/QĐ-UBND |
09/05/2024 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng đô thị Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ đến năm 2035 |
|
86 |
1494/QĐ-UBND |
26/04/2024 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ đến năm 2035 |
|
87 |
1175/QĐ-UBND |
06/05/2024 |
Phê duyệt đồ án Quy hoạch chung xây dựng xã An Toàn, huyện An Lão đến năm 2035 |
|
88 |
920/QĐ-UBND |
20/03/2024 |
Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 20/03/2024 Công bố sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình của tỉnh |
|
89 |
1495/QĐ-UBND |
26/04/2024 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện Vĩnh Thạnh đến năm 2035 |
|
90 |
1541/QĐ-UBND |
03/05/2024 |
Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng huyện Phù Mỹ đến năm 2035 |
|
91 |
1536/QĐ-UBND |
03/05/2024 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trại heo giống cụ kỵ công nghệ cao Thagrico Bình Định tại thôn Đại Khoan, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát |
|
92 |
1459/QĐ-UBND |
25/04/2024 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu sản xuất, chế biến nông, lâm sản tập trung tại xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn |
|
93 |
1301/QĐ-UBND |
15/04/2024 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trụ sở Trường Chính trị tỉnh Bình Định tại phường Nhơn Phú, TP.Quy Nhơn |
|
94 |
179/QĐ-UBND |
15/01/2024 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dịch vụ phục vụ vận tải tại phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
95 |
1220/QĐ-UBND |
06/04/2024 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch một số lô đất ở tại khu LK2 thuộc đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại khu vực 7-8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
|
96 |
1155/QĐ-UBND |
04/04/2024 |
Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng huyện Vân Canh đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050 |
|
97 |
865/QĐ-UBND |
15/03/2024 |
Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Tổ hợp Trung tâm nghiên cứu, sản xuất và đào tạo chuyên gia công nghệ FPT Software |
|
98 |
1016/QĐ-UBND |
28/03/2024 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện An Lão đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050 |
|
99 |
971/QĐ-UBND |
26/03/2024 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện Hoài Ân đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050 |
|
100 |
834/QĐ-UBND |
13/03/2024 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ Đông Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn |
|