301 |
1255/QĐ-UBND |
19/04/2022 |
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 Về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Tây Cát Tiến, thị trấn Cát Tiến, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
|
302 |
1236/QĐ-UBND |
15/04/2022 |
Quyết định số 1236/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 Về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Nhơn Thành 2, thị xã An Nhơn |
|
303 |
2172/QĐ-UBND |
12/07/2022 |
Phê duyệt NV QHCT tỷ lệ 1/500 Khu cải táng mồ mả trên địa bàn xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước phục vụ dự án Đường ven biển tỉnh Bình Định, đoạn Cát Tiến - Diêm Vân |
|
304 |
2350/QĐ-UBND |
20/04/2022 |
Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 20/04/2022] v/v phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 1 số tuyến đường trên địa bàn TP Quy Nhơn |
|
305 |
3453/QĐ-UBND |
22/06/2022 |
Quyết định 3453/QĐ-UBND ngày 22/06/2022] phê duyệt đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại thị trấn Phú Phong năm 2020 |
|
306 |
1998/QĐ-UBND |
23/06/2022 |
Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 23/06/2022 Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHPK tỷ lệ 1/2.000 Khu đô thị khoa học và giáo dục Quy Hòa, thành phố Quy Nhơn |
|
307 |
1997/QĐ-UBND |
23/06/2022 |
Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 23/06/2022 Phê duyệt đồ án QHCT XD tỷ lệ 1/500 Mở rộng cơ sở sinh hoạt tôn giáo của Nhà thờ Nhơn Mỹ tại phường Nhơn Phú, TP Quy Nhơn |
|
308 |
1972/QĐ-UBND |
21/06/2022 |
Quyết định số 1972/QĐ-UBND ngày 21/06/2022 Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT XD tỷ lệ 1/500 Trường Đại học Quy Nhơn |
|
309 |
1785/QĐ-UBND |
06/06/2022 |
Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 06/06/2022] Phê duyệt nhiệm vụ QHCT XD tỷ lệ 1/500 Khu du lịch Bãi Bàng Bé, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
|
310 |
1784/QĐ-UBND |
06/06/2022 |
Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 06/06/2022 Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh QHCT XD tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Diêm Tiêu, Thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ |
|
311 |
1783/QĐ-UBND |
06/07/2022 |
Quyết định số 1783/QĐ-UBND ngày 06/06/2022 Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh QHCT XD tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Đại Thạnh, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ |
|
312 |
1782/QĐ-UBND |
06/06/2022 |
Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 06/06/2022 Phê duyệt nhiệm vụ QHCT tỷ lệ 1/500 Khu đất phía Tây Nam cầu Long Vân, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
|
313 |
1729/QĐ-UBND |
31/05/2022 |
Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 31/05/2022] Phê duyệt đồ án Điều chỉnh cục bộ QHCT XD tỷ lệ 1/500 Nhà máy điện gió Nhơn Hội - Giai đoạn 2 |
|
314 |
1728/QĐ-UBND |
31/05/2022 |
Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 31/05/2022 Phê duyệt đồ án Điều chỉnh cục bộ QHCT XD tỷ lệ 1/500 Nhà máy điện gió Nhơn Hội - Giai đoạn 1 |
|
315 |
1713/QĐ-UBND |
31/05/2022 |
Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 31/05/2022 Phê duyệt QHCT XD tỷ lệ 1/500 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại thôn Dõng Hòa, xã Bình Hòa, huyện Tây Sơn |
|
316 |
1212/QĐ-UBND |
14/04/2022 |
Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 14/04/2022 Phê duyệt QHCT XD tỷ lệ 1/500 Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm đan nhựa giả mây tại xã Phước Thành, huyện Tuy Phước |
|
317 |
88/QĐ-UBND |
10/01/2022 |
Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 Phê duyệt QHCT XD tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản tại lô B4 và B5, Cụm công nghiệp Gò Cầy, huyện Tây Sơn |
|
318 |
30/QĐ-UBND |
20/06/2022 |
30/QĐ-UBND - 20/06/2022 Sửa đổi, BS một số điều QĐ nâng bậc lương trước thời hạn đối với CB,CCVC và NLĐ lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ BH kèm theo QĐ 27/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
|
319 |
03/2022/QĐ-TTg |
18/02/2022 |
Quyết định 03/2022/QĐ-TTg ngày 18/02/2022 của Thủ tướng chính phủ về Tiêu chuẩn, định mức nhà ở công vụ |
|
320 |
97/QĐ-BXD |
09/03/2022 |
Quyết định số 97/QĐ-BXD ngày 09/03/2022 của Bộ Xây dựng về việc Công bố Chỉ số giá xây dựng quốc gia năm 2021. |
|
321 |
28/QĐ-BXD |
26/01/2022 |
28/QĐ-BXD - 26/01/2022] Ban hành Chương trình hành động của ngành XD thực hiện NQ số 01/NQ-CP ngày 08/01/2022 của CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện KH phát triển KT-XH và Dự toán NSNN năm 2022 |
|
322 |
2078/QĐ-UBND |
01/07/2022 |
Quyết định 2078/QĐ-UBND ngày 01/07/2022] Thông qua phương án đơn giản hóa 05 TTHC trong lĩnh vực QHXD, kiến trúc, Hoạt động xây dựng, Nhà ở và công sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng |
|
323 |
870/QĐ-UBND |
18/03/2022 |
Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 18/03/2022 Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC chính liên thông trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng |
|
324 |
835/QĐ-UBND |
16/03/2022 |
Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 16/03/2022] Công bố Danh mục TTHC thay thế trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng |
|
325 |
299/QĐ-UBND |
25/01/2022 |
Quyết định 299/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 V/v Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
326 |
199/QĐ-UBND |
18/01/2022 |
Quyết định 199/QĐ-UBND - 18/01/2022 Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC liên thông trong lĩnh vực Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng |
|
327 |
197/QĐ-UBND |
18/01/2022 |
Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC không liên thông trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của SXD |
|
328 |
30/QĐ-UBND |
05/01/2022 |
QĐ sô 30/QĐ-UBND - 05/01/2022 Công bố Danh mục TTHC ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của SXD |
|
329 |
13/QĐ-UBND |
04/01/2022 |
Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 04/01/2022]Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng |
|
330 |
1714/QĐ-UBND |
31/05/2022 |
Phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng huyện An Lão đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050 |
|
331 |
1733/QĐ-UBND |
01/06/2022 |
Phê duyệt nhiệm vụ lập điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh đến năm 2035 |
|
332 |
1450/QĐ-UBND |
05/05/2022 |
Phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Phú Hiệp, huyện Tây Sơn |
|
333 |
1392/QĐ-UBND |
29/04/2022 |
Phê duyệt nhiệm vụ QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh |
|
334 |
1763/QĐ-UBND |
28/03/2022 |
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cục bộ tỷ lệ 1/500 CT: Trung tâm xã Phước Mỹ (Điều chỉnh lộ giới tuyến đường trục vào Trung tâm xã) |
|
335 |
84/QĐ-UBND |
07/01/2022 |
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đồ án: Khu cải táng và Khu mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Phước Mỹ |
|
336 |
2012/QĐ-UBND |
04/04/2022 |
Đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất Cty CP Nước khoáng Quy Nhơn, số 249 Bạch Đằng, P.Trần Hưng Đạo |
|
337 |
84/QĐ-UBND |
07/01/2022 |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND TP Quy Nhơn] v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đồ án: Khu cải táng và Khu mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Phước Mỹ |
|
338 |
1047/QĐ-UBND |
30/03/2022 |
Quyết định số 1047/QĐ-UBND ngày 30/03/2022 của UBND tỉnh Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại thôn Dõng Hòa, xã Bình Hòa, huyện Tây Sơn |
|
339 |
993/QĐ-UBND |
28/03/2022 |
Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 28/03/2022 Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư HH-02, thuộc Khu đô thị Long Vân, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
|
340 |
921/QĐ-UBND |
24/03/2022 |
Quyết định số 921/QĐ-UBND ngày 24/03/2022 Phê duyệt Đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Maia Quy Nhơn Beach Resort |
|
341 |
749/QĐ-UBND |
09/03/2022 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 09/03/2022] Phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu thiết chế Công đoàn- Khu CC-09 thuộc Khu đô thị Long Vân, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn. |
|
342 |
719/QĐ-UBND |
08/03/2022 |
Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 08/03/2022 Phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050 |
|
343 |
684/QĐ-UBND |
04/03/2022 |
Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 04/03/2022] Phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm trí tuệ nhân tạo – Đô thị phụ trợ, thành phố Quy Nhơn |
|
344 |
564/QĐ-UBND |
23/02/2022 |
Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 23/02/2022] Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nghỉ dưỡng La Costa, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
|
345 |
535/QĐ-UBND |
21/02/2022 |
Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 12 phường nội thành thành phố Quy Nhơn |
|
346 |
534/QĐ-UBND |
21/02/2022 |
Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phường Nhơn Bình và Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
|
347 |
445/QĐ-UBND |
13/02/2022 |
Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 13/02/2022] Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu và tiêu thụ nội địa tại Cụm công nghiệp Diêm Tiêu, huyện Phù Mỹ |
|
348 |
382/QĐ-UBND |
06/02/2022 |
Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 06/02/2022 Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng Trung tâm đào tạo sát hạch lái xe ô tô tại xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn |
|
349 |
339/QĐ-UBND |
27/01/2022 |
Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm đan nhựa giả mây tại xã Phước Thành, huyện Tuy Phước |
|
350 |
309/QĐ-UBND |
26/01/2022 |
Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 Điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn (cụ thể hóa khu đất ký hiệu CC-09 - Khu thiết chế Công đoàn). |
|