201 |
38/QĐ-UBND |
06/01/2023 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng Đô thị Canh Vinh, huyện Vân Canh đến năm 2035 |
|
202 |
91/2022/QĐ-UBND |
29/12/2022 |
Quyết định số 91/2022/QĐ-UBND ngày 29/12/2022] Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
|
203 |
10335/QĐ-UBND |
27/12/2022 |
Quyết định số 10335/QĐ-UBND ngày 06/12/2022] V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ |
|
204 |
4450/QĐ-UBND |
27/12/2022 |
Quyết đính số 4450/QĐ-UBND ngày 27/12/2022] Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ Đông Bắc Bằng Châu, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn |
|
205 |
4124/QĐ-UBND |
08/12/2022 |
Quyết định số 4124/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Quảng Vân, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước |
|
206 |
71/2022/QĐ-UBND |
03/11/2022 |
Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 Sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Định |
|
207 |
63/2022/QĐ-UBND |
19/09/2022 |
Quyết định số 63/2022/QĐ-UBND ngày 19/09/2022] Bổ sung một số điều của Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND tỉnh Bình Định quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
208 |
61/2022/QĐ-UBND |
16/09/2022 |
Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 16/09/2022] Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
209 |
52/2022/QĐ-UBND |
17/08/2022 |
Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 17/08/2022 Ban hành đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
210 |
35/2022/QĐ-UBND |
25/07/2022 |
Quyết định 35/2022/QĐ-UBND ngày 25/07/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định |
|
211 |
30/QĐ-UBND |
20/06/2022 |
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 20/06/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ ban hành kèm theo Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBNDv tỉnh Bình Định |
|
212 |
27/2022/NQ-HĐND |
07/09/2022 |
Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 07/9/2022 của Hội đồng nhân dân về Quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được luân chuyển điều động trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
213 |
69/2022/QĐ-UBND |
26/10/2022 |
Quyết định 69/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong công tác thẩm định, kiểm tra công tác nghiệm thu các dự án, công trình thuộc diện thẩm định thiết kế về phòng cháy và chữa cháy, thực hiện phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, cấp giáy phép môi trường được đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định |
|
214 |
4412/QĐ-UBND |
26/12/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn |
|
215 |
4251/QĐ-UBND |
16/12/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Bình Nghi, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn |
|
216 |
4209/QĐ-UBND |
14/12/2022 |
V.v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy chế biến hàng lâm sản tại Cụm công nghiệp Gò Bùi, thị trấn An Lão, huyện An Lão |
|
217 |
3993/QĐ-UBND |
30/11/2022 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ lô đất ở số 5 tại khu A4 thuộc Đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Đông chợ Dinh mới, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
218 |
3992/QĐ-UBND |
30/11/2022 |
V/v phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ một số lô đất ở tại khu ĐƠ5 thuộc đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Đê Đông - Nhơn Bình, phục vụ dự án Quốc lộ 19 |
|
219 |
3404/QĐ-UBND |
19/10/2022 |
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu cải táng mồ mả trên địa bàn xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước phục vụ dự án Đường ven biển tỉnh Bình Định, đoạn Cát Tiến – Diêm Vân |
|
220 |
3199/QĐ-UBND |
03/10/2022 |
quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu du lịch nghỉ dưỡng, chăm sóc sức khỏe và dân cư khu vực suối nước nóng Hội Vân, xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát |
|
221 |
1729/QĐ-UBND |
31/05/2022 |
đồ án Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy điện gió Nhơn Hội - Giai đoạn 2 |
|
222 |
1728/QĐ-UBND |
31/05/2022 |
đồ án Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy điện gió Nhơn Hội - Giai đoạn 1 |
|
223 |
3446/QĐ-UBND |
24/10/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng huyện Hoài Ân đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050 |
|
224 |
3380/QĐ-UBND |
17/10/2022 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu CC1 thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại khu vực 7-8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn (Đợt 1) |
|
225 |
3374/QĐ-UBND |
17/10/2022 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy chế biến lâm sản Phước Trí tại Cụm công nghiệp Gò Cầy, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn |
|
226 |
3402/QĐ-UBND |
19/10/2022 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất các sản phẩm nội thất từ gỗ và kim loại đan nhựa giả mây tại Cụm công nghiệp Phước An, xã Phước An, huyện Tuy Phước |
|
227 |
2503/QĐ-UBND |
10/08/2022 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị Tây Sơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035 |
|
228 |
3298/QĐ-UBND |
10/10/2022 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy may Lê Hoàng tại phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn |
|
229 |
3108/QĐ-UBND |
23/09/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng huyện Vĩnh Thạnh đến năm 2035 |
|
230 |
2841/QĐ-UBND |
31/08/2022 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCXD đô thị Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035 |
|
231 |
2618/QĐ-UBND |
16/08/2022 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ một số lô đất ở thuộc quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đường Hoa Lư (nối dài), thành phố Quy Nhơn và khai thác quỹ đất hai bên đường |
|
232 |
2491/QĐ-UBND |
10/08/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Xưởng sơ chế gỗ Nhân Hoàng Phát tại xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn |
|
233 |
2234/QĐ-UBND |
19/07/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát |
|
234 |
2235/QĐ-UBND |
19/07/2022 |
V/v phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng đô thị Cát Hanh, huyện Phù Cát |
|
235 |
1253/QĐ-UBND |
18/04/2022 |
Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 18/04/2022] Ban hành Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bình Định |
|
236 |
1685/QĐ-UBND |
30/05/2022 |
Quyết định 1685/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 Về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ một số lô đất ở tại khu LK2 và LK6 thuộc Đồ án QHC tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại khu vực 7-8, phường Nhơn Phú, TP QN |
|
237 |
1515/QĐ-UBND |
13/05/2022 |
Quyết định 1515/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ một số lô đất ở tại khu A5.1 thuộc đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Đông chợ Dinh mới, phường Nhơn Bình, TP QN |
|
238 |
1339/QĐ-UBND |
26/04/2022 |
Quyết định 1339/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 Về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ một số lô đất ở tại khu OLK-01 thuộc đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư khu vực 4, phường Nhơn Bình, TP Quy Nhơn |
|
239 |
1255/QĐ-UBND |
19/04/2022 |
Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 Về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Tây Cát Tiến, thị trấn Cát Tiến, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
|
240 |
1236/QĐ-UBND |
15/04/2022 |
Quyết định số 1236/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 Về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Nhơn Thành 2, thị xã An Nhơn |
|
241 |
2172/QĐ-UBND |
12/07/2022 |
V/v phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu cải táng mồ mả trên địa bàn xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước phục vụ dự án Đường ven biển tỉnh Bình Định, đoạn Cát Tiến - Diêm Vân |
|
242 |
2350/QĐ-UBND |
20/04/2022 |
Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 20/04/2022] v/v phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 1 số tuyến đường trên địa bàn TP Quy Nhơn |
|
243 |
3453/QĐ-UBND |
22/06/2022 |
Quyết định 3453/QĐ-UBND ngày 22/06/2022] phê duyệt đồ án QHCT tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại thị trấn Phú Phong năm 2020 |
|
244 |
1997/QĐ-UBND |
23/06/2022 |
Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 23/06/2022 Phê duyệt đồ án QHCT XD tỷ lệ 1/500 Mở rộng cơ sở sinh hoạt tôn giáo của Nhà thờ Nhơn Mỹ tại phường Nhơn Phú, TP Quy Nhơn |
|
245 |
1972/QĐ-UBND |
21/06/2022 |
Quyết định số 1972/QĐ-UBND ngày 21/06/2022 Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT XD tỷ lệ 1/500 Trường Đại học Quy Nhơn |
|
246 |
1785/QĐ-UBND |
06/06/2022 |
Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 06/06/2022] Phê duyệt nhiệm vụ QHCT XD tỷ lệ 1/500 Khu du lịch Bãi Bàng Bé, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
|
247 |
1784/QĐ-UBND |
06/06/2022 |
Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 06/06/2022 Phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh QHCT XD tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Diêm Tiêu, Thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ |
|
248 |
1782/QĐ-UBND |
06/06/2022 |
Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 06/06/2022 Phê duyệt nhiệm vụ QHCT tỷ lệ 1/500 Khu đất phía Tây Nam cầu Long Vân, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
|
249 |
1713/QĐ-UBND |
31/05/2022 |
Quyết định số 1713/QĐ-UBND ngày 31/05/2022 Phê duyệt QHCT XD tỷ lệ 1/500 Cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại thôn Dõng Hòa, xã Bình Hòa, huyện Tây Sơn |
|
250 |
1212/QĐ-UBND |
14/04/2022 |
Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 14/04/2022 Phê duyệt QHCT XD tỷ lệ 1/500 Nhà xưởng sản xuất các sản phẩm đan nhựa giả mây tại xã Phước Thành, huyện Tuy Phước |
|