Tìm văn bản

Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực phía Bắc tỉnh Bình Định

Phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực phía Bắc tỉnh Bình Định với các nội dung chính như sau:

Số kí hiệu 3195/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/09/2024
Ngày bắt đầu hiệu lực 10/09/2024
Thể loại Hạ tầng kỹ thuật
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành UBND Tỉnh Bình Định
Người ký Nguyễn Tự Công Hoàng

Nội dung

Điều 1. Phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt khu vực phía Bắc tỉnh Bình Định.
2. Phạm vi, ranh giới và quy mô điều chỉnh quy hoạch:
- Phạm vi ranh giới khu đất lập điều chỉnh quy hoạch: Thuộc khu phố Thiết Đính Nam, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn, (thuộc phía Nam của Bãi chôn lấp chất thải rắn hiện trạng) có giới cận như sau:
+ Phía Bắc giáp: Bãi chôn lấp CTR hiện trạng + Đường vào;
+ Phía Nam giáp: Đất lâm nghiệp;
+ Phía Đông giáp: Đất lâm nghiệp và đất trồng lúa;
+ Phía Tây giáp: Đất lâm nghiệp;
- Tổng diện tích lập quy hoạch khoảng: 44.000 m2 (khoảng 4,40ha)
3. Tính chất, chức năng và mục tiêu quy hoạch:
- Đầu tư xây dựng khu xử lý chất thải rắn, trọng tâm là nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt có công nghệ tiên tiến phục vụ xử lý chất thải rắn trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn và các huyện Hoài Ân, Phù Mỹ nhằm bảo vệ môi trường, nguồn nước và đời sống của người dân khu vực phía Bắc tỉnh Bình Định.
- Cụ thể hóa đồ án Quy hoạch chung xây dựng đô thị Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035; Kế hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Bình Định giai đoạn 2023 - 2025, định hướng đến năm 2030.
- Làm cơ sở pháp lý triển khai thực hiện dự án theo quy hoạch.
4. Quy hoạch sử dụng đất:

 

STT Loại đất Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)
1 Đất quy hoạch xây dựng Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt (*) 34.914,58 79,35
2 Đất cây xanh cách ly kết hợp mái taluy 9.085,42 20,65
  Tổng diện tích quy hoạch 44.000,00 100,0

(*) Tỷ lệ sử dụng đất trong khu vực xây dựng Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt (đất xây dựng các công trình phục vụ dây chuyền xử lý chất thải rắn, công trình bảo vệ môi trường; đất khu nhà điều hành và công trình phụ trợ khác, đất giao thông, đất cây xanh, mặt nước…) sẽ được xác định cụ thể sau khi đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư có công nghệ xử lý chất thải rắn sinh hoạt được lựa chọn và đảm bảo tuân thủ  Bảng 1. Tỷ lệ sử dụng đất trong cơ sở xử lý chất thải rắn của mục 2.3 QCVN 07-9:2023/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng; Khu xử lý chất thải rắn phải bảo đảm khoảng cách an toàn môi trường của cơ sở xử lý chất thải rắn theo quy định tại Tiểu mục 2.12.4 QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng.
5. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật:
a) San nền: San nền mặt bằng theo hướng từ Tây Nam sang Đông Bắc; cao độ nền khu vực được định hướng khống chế theo cao độ nền đường đường hiện trạng vào Bãi chôn lấp chất thải rắn hiện trạng; cao độ thiết kế san nền cao nhất: +22.98m (Góc phía Tây, đường tiếp cận), cao độ thiết kế san nền thấp nhất: +12.50m (Góc Đông Bắc).
b) Thoát nước mặt: Nước mưa được dẫn theo hệ thống mương hở dọc hành lang cây xanh cách ly, dọc theo các tuyến đường bên trong khu vực nhà máy xử lý chất thải rắn và đấu nối vào vị trí cửa xả hiện trạng phía Đông Bắc (thuộc dự án Bãi chôn lấp chất thải rắn hiện trạng đang hoạt động) thoát về vùng trũng phía Đông.
 c) Giao thông: Hệ thống giao thông nội bộ trong Nhà máy xử lý kết nối với đường bê tông hiện trạng có bề rộng 6,5m phía Tây Bắc khu vực lập quy hoạch (thuộc Bãi chôn lấp chất thải rắn hiện trạng đang hoạt động) và được bố trí đến các hạng mục đảm bảo phục vụ dây chuyền công nghệ xử lý, đồng thời đảm bảo công tác phòng cháy chữa cháy.
d) Cấp nước: Nguồn cấp được đấu nối từ hệ thống cấp nước sạch của khu vực tại vị trí nút giao đường ĐT.638 và ĐT.629. Tổng nhu cầu dùng nước sinh hoạt khoảng 52,5m3/ngày.đêm.
đ) Cấp điện: Nguồn cấp được đấu nối từ đường dây 22kV hiện trạng đang cấp cho Bãi chôn lấp chất thải rắn hiện hữu. Tổng nhu cầu sử dụng điện sinh hoạt khoảng 490kW.
e) Thoát nước thải và xử lý môi trường: Nước thải phát sinh được thu gom và đưa xử lý đạt chuẩn tại khu xử lý nước thải đặt trong khu vực lập quy hoạch. Tổng lưu lượng nước thải sinh hoạt khoảng 42m3/ngày.đêm.
(Nhu cầu sử dụng nước, điện phục vụ dây chuyền công nghệ xử lý chất thải rắn, lưu lượng nước thải phát sinh trong quá trình xử lý, vị trí đặt nhà máy xử lý nước thải, vị trí nguồn tiếp nhận nước thải sau khi xử lý sẽ được xác định cụ thể sau khi đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư có công nghệ xử lý chất thải rắn sinh hoạt được lựa chọn).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND thị xã Hoài Nhơn chịu trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức công khai, công bố đồ án điều chỉnh quy hoạch được duyệt, cắm mốc giới quy hoạch ra thực địa, gửi hồ sơ quy hoạch cho Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan có liên quan để lưu trữ, quản lý quy hoạch và thực hiện các nội dung có liên quan theo quy định; tổ chức rà soát, quản lý phạm vi khoảng cách an toàn môi trường đối với cơ sở xử lý chất thải rắn theo quy định hiện hành; tổ chức thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định.
2. Giao các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, UBND thị xã Hoài Nhơn và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm rà soát, cập nhật quy hoạch theo chuyên ngành để quản lý; theo chức năng, nhiệm vụ chịu trách nhiệm phối hợp, kiểm tra, giám sát và triển khai thực hiện quy hoạch theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4825/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND tỉnh.

 

 File đính kèm

Các văn bản cùng thể loại "Hạ tầng kỹ thuật"

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập250
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm249
  • Hôm nay14,725
  • Tháng hiện tại613,689
  • Tổng lượt truy cập58,223,758
Liên kết Web
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây