301 |
2783/QĐ-UBND |
02/07/2021 |
Quyết định 2783/QĐ-UBND ngày 02/07/2021] V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT XD tỷ lệ 1/500 Khu C Khu phức hợp Kim Cúc , phường Nguyễn VĂn Cừ , Thành phố Quy Nhơn |
|
|
302 |
2681/QĐ-UBND |
25/06/2021 |
Quyết định 2681/QĐ-UBND -ngày 25/06/2021] Quyết định phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu DV4 thuộc Dự án FLC Sea Tower Quy Nhơn, đường An Dương Vương, phường Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn |
|
|
303 |
2658/QĐ-UBND |
24/06/2021 |
Quyết định số 2658/QĐ-UBND ngày 24/06/2021] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Quỹ đất dọc Quốc lộ 19 (mới) đoạn từ thành phố Quy Nhơn đến huyện Tuy Phước |
|
|
304 |
2643/QĐ-UBND |
24/06/2021 |
Quyết định 2643/QĐ-UBND ngày 24/06/2021] Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Bồng Sơn |
|
|
305 |
2656/QĐ-UBND |
24/06/2021 |
Quyết định 2656/QĐ-UBND ngày 24/06/2021] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT XD tỷ lệ 1/500 Khu B3b-03 và B3b-04 thuộc Khu đô thị mới An Phú Thịnh, thành phố Quy Nhơn. |
|
|
306 |
2494/QĐ-UBND |
23/06/2021 |
Quyết định số 2494/QĐ-UBND ngày 23/06/2021] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH phân khu tỷ lệ 1/2.000 12 phường nội thành, TP Quy Nhơn |
|
|
307 |
2419/QĐ-UBND |
18/06/2021 |
V/v Phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực lân cận các di tích gốc Thành Hoàng Đế, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
|
308 |
2323/QĐ-UBND |
11/06/2021 |
Quyết định 2323/QĐ-UBND ngày 11/06/2021] Phê duyệt Nhiệm vụ Điều chỉnh QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu du lịch Kỳ Co – Nhơn Lý |
|
|
309 |
2252/QĐ-UBND |
07/06/2021 |
Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 07/06/2021] Phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu du lịch sinh thái và nhà ở Văn Phong, huyện Tây Sơn |
|
|
310 |
2160/QĐ-UBND |
28/05/2021 |
Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 28/05/2021] Phê duyệt Đồ án Điều chỉnh QHCT XD tỷ lệ 1/500 Dự án Laimian, Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
|
311 |
2139/QĐ-UBND |
27/05/2021 |
Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 27/05/2021] Phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 tại Quyết định số 2708/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND tỉnh |
|
|
312 |
2143/QĐ-UBND |
27/05/2021 |
Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 27/05/2021] Ban hành Phương án đấu giá quyền sử dụng đất đối với 72 lô đất ở thuộc Khu dân cư tại cụm kho bãi dọc Quốc lộ 1D |
|
|
313 |
2036/QĐ-UBND |
20/05/2021 |
Quyết định 2036/QĐ-UBND ngày 20/05/2021] Phê duyệt nhiệm vụ QHC XD đô thị Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ đến năm 2035 |
|
|
314 |
1984/QĐ-UBND |
14/05/2021 |
Quyết định số1984/QĐ-UBND ngày 14/05/2021] Phê duyệt nhiệm vụ QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu đô thị xanh Đông Bắc Diêu Trì, huyện Tuy Phước |
|
|
315 |
1560/QĐ-UBND |
04/05/2021 |
QĐ 1560/QĐ-UBND - 04/05/2021] PD ĐC cục bộ một số lô đất ở tại khu B thuộc ĐA QH CT tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư và chỉnh trang đô thị dọc tuyến Quốc lộ 1D (đoạn phía Nam từ ngã ba Phú Tài đến ngã ba cầu Long Vân) |
|
|
316 |
1488/QĐ-UBND |
26/04/2021 |
Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 26/04/2021] Phê duyệt Đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Hệ thống cấp nước Khu kinh tế Nhơn Hội (giai đoạn 1) |
|
|
317 |
1365/QĐ-UBND |
15/04/2021 |
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 15/04/2021] Phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu Đô thị cửa ngõ Cát Tiến (Phân khu 2), Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
|
318 |
1171/QĐ-UBND |
05/04/2021 |
Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 05/04/2021] Phê duyệt QHCT XD tỷ lệ 1/500 Nhà máy sản xuất các sản phẩm nội thất từ gỗ và kim loại đan nhựa giả mây tại lô B6 của cụm công nghiệp Gò Cầy, huyện Tây Sơn |
|
|
319 |
1098/QĐ-UBND |
30/03/2021 |
V/v phê duyệt đồ án QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và dịch vụ hậu cần nghề cá Tam Quan (giai đoạn 2) |
|
|
320 |
1054/QĐ-UBND |
27/03/2021 |
Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà ở xã hội chung cư Phú Tài Lộc, khu vực 7, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
|
|
321 |
964/QĐ-UBND |
22/03/2021 |
Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 22/03/2021] Phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500 Khu đất TM1 thuộc khu dân cư phía Đông đường Điện Biên Phủ, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
|
322 |
940/QĐ-UBND |
19/03/2021 |
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 19/03/2021 Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch đấu nối đường nhánh vào các tuyến Quốc lộ trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
|
|
323 |
938/QĐ-UBND |
19/03/2021 |
V/v phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng Cửa hàng xăng dầu Cát Tường, xã Cát Tường, huyện Phù Cát |
|
|
324 |
921/QĐ-UBND |
18/03/2021 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án Paradise Resort Quy Nhơn, điểm du lịch số 8, tuyến Du lịch - Dịch vụ Quy Nhơn - Sông Cầu |
|
|
325 |
880/QĐ-UBND |
15/03/2021 |
Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 15/03/2021 v/v Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vực bãi giếng và nhà máy xử lý nước phục vụ cấp nước cho Khu công nghiệp Becamex Bình Định tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh |
|
|
326 |
364/QĐ-UBND |
28/01/2021 |
V/v phê duyệt QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Di dời và mở rộng nhà máy may Khánh Toàn tại phường Tam Quan Nam, thị xã Hoài Nhơn |
|
|
327 |
296/QĐ-UBND |
22/01/2021 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Bắc sông Tân An, phường Bình Định, thị xã An Nhơn |
|
|
328 |
5106/QĐ-UBND |
15/12/2020 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Quy hoạch khu đất, kho bãi và cơ sở sản xuất gây ô nhiễm di dời ra khỏi khu vực nội thành, Cụm kho 76-78 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
|
|
329 |
5019/QĐ-UBND |
08/12/2020 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Nhà ở xã hội chung cư Phú Tài Lộc, khu vực 7, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
|
|
330 |
5006/QĐ-UBND |
07/12/2020 |
V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Ngọc Sơn - Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn |
|
|
331 |
4819/QĐ-UBND |
23/11/2020 |
Công nhận xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước là đô thị loại V |
|
|
332 |
4782/QĐ-UBND |
20/11/2020 |
Ban hành Phương án đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án xây dựng Nhà chung cư hỗn hợp tại lô đất B1-74 thuộc Khu Đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
|
333 |
4751/QĐ-UBND |
19/11/2020 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng Khu du lịch Casa Marina Resort, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn. |
|
|
334 |
4758/QĐ-UBND |
19/11/2020 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà ở xã hội Pisico, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn |
|
|
335 |
4759/QĐ-UBND |
19/11/2020 |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu tư vấn Đồ án: Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu vực xung quanh Cụm di tích tháp Bánh Ít |
|
|
336 |
4760/QĐ-UBND |
19/11/2020 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trạm bơm giếng G1, G2, G3, G4, G5 và vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước tại khu phố Trung Lương, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn |
|
|
337 |
4707/QĐ-UBND |
13/11/2020 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch và dự toán chi phí Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Công trình: Nhà tưởng niệm Thầy Trương Văn Hiến, xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn |
|
|
338 |
4553/QĐ-UBND |
04/11/2020 |
Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị và tái định cư Vĩnh Hội, Khu kinh tế Nhơn Hội |
|
|
339 |
4525/QĐ-UBND |
30/10/2020 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Mở rộng trường Cao Đẳng Bình Định, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
|
|
340 |
4463/QĐ-UBND |
29/10/2020 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Bảo tồn và phát triển du lịch bền vững khu vực làng chài xã Nhơn Lý, thành phố Quy Nhơn |
|
|
341 |
4429/QĐ-UBND |
28/10/2020 |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu tư vấn Lập điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng thành phố Quy Nhơn và vùng phụ cận đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
|
342 |
4432/QĐ-UBND |
28/10/2020 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Kho Việt Răng cũ (phần còn lại), phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn |
|
|
343 |
4411/QĐ-UBND |
27/10/2020 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà ở xã hội Bông Hồng, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
|
|
344 |
4412/QĐ-UBND |
27/10/2020 |
Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Chung cư Nhà ở xã hội Việt Pháp (Residences) tại phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn |
|
|
345 |
4388/QĐ-UBND |
26/10/2020 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2.000 Khu vực xung quanh Cụm di tích tháp Bánh Ít |
|
|
346 |
4324/QĐ-UBND |
21/10/2020 |
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vực phía Đông đầm Thị Nại |
|
|
347 |
4146/QĐ-UBND |
07/10/2020 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lện 1/500 Điểm du lịch thuộc Điểm số 10, tuyến Du lịch - Dịch vụ Quy Nhơn - Sông Cầu |
|
|
348 |
4013/QĐ-UBND |
29/09/2020 |
Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Mở rộng cảng Quy Nhơn đến năm 2030 tại phường Hải Cảng, thành phố Quy Nhơn |
|
|
349 |
4018/QĐ-UBND |
29/09/2020 |
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm dừng nghỉ Phước Thành, huyện Tuy Phước |
|
|
350 |
2383/QĐ-UBND |
17/06/2020 |
Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu Đô thị - Thương mại - Dịch vụ Đông Bắc cầu Tân An. |
|
|