Quy định khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Bình Định.

Chủ nhật - 18/08/2024 11:10
Ngày 17/8/2024, UBND tỉnh Bình Định ban hành Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND Quy định khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:
Hình ảnh minh họa
Hình ảnh minh họa
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định chi tiết khoản 3 Điều 87 Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 về khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Bình Định.
2. Những nội dung không quy định trong Quyết định này thì thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành có liên quan.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Tổ chức tham gia đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để bán, cho thuê mua, cho thuê không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Bình Định.
2. Các đối tượng được thuê nhà ở xã hội theo quy định của Luật Nhà ở.
3. Các cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức khác có liên quan.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng
Giá thuê nhà ở xã hội theo khung giá quy định tại Điều 4 của Quyết định này chưa bao gồm giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư và không bao gồm kinh phí mua bảo hiểm cháy, nổ, chi phí trông giữ xe, chi phí sử dụng nhiên liệu, năng lượng, nước sinh hoạt, dịch vụ truyền hình, thông tin liên lạc, thù lao cho Ban quản trị nhà chung cư và chi phí dịch vụ khác phục vụ cho việc sử dụng riêng của chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư; để chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội thỏa thuận với bên thuê.
Điều 4. Khung giá thuê nhà ở xã hội
(đồng/m2 sàn sử dụng/tháng)
Stt Loại nhà Giá thuê
tối thiểu
Giá thuê
tối đa
1 Nhà ở liền kề từ 2 đến 3 tầng 14.736 31.975
2 Nhà ở liền kề từ 4 đến 5 tầng  15.175 32.921
3 Nhà chung cư: số tầng ≤ 5 không có tầng hầm 25.432 55.144
  Có 1 tầng hầm 29.734 64.470
4 Nhà chung cư: 5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm 32.801 71.170
  Có 1 tầng hầm 35.082 76.120
5 Nhà chung cư: 7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm 33.790 73.303
  Có 1 tầng hầm  35.362 76.712
6 Nhà chung cư: 10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm 35.388 76.754
  Có 1 tầng hầm 36.399 78.946
7 Nhà chung cư: 15 < số tầng ≤ 20 không có tầng hầm 39.454 85.612
  Có 1 tầng hầm 40.029 86.859
8 Nhà chung cư: 20 < số tầng ≤ 24 không có tầng hầm 43.911 95.264
  Có 1 tầng hầm 47.189 102.455
9 Nhà chung cư: 24 < số tầng ≤ 30 không có tầng hầm 46.249 100.335
  Có 1 tầng hầm 49.534 107.545
Quyết định có hiệu lực ngày 28/8/2024, chi tiết tại đây.
 

Tác giả bài viết: P.QLN&PTĐT

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập40
  • Hôm nay5,700
  • Tháng hiện tại793,988
  • Tổng lượt truy cập59,837,679
Liên kết Web
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây