Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Long Vân 2, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

Thứ năm - 24/10/2024 15:31
Ngày 12/6/2024, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 2073/QĐ-UBND về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Long Vân 2, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:Khu đất lập quy hoạch chi tiết thuộc phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, quy mô diện tích lập quy hoạch: 357.327,77 (khoảng 35,7ha). Quy hoạch xây dựng khu đô thị hiện đại về không gian, kiến trúc, cảnh quan, đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội. Cụ thể hóa quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn. Đầu tư xây dựng khu đô thị mới bao gồm các công trình: Khu nhà ở thấp tầng (liên kế, biệt thự); xây dựng hoàn chỉnh hệ thống đường giao thông nội bộ, hạ tầng kỹ thuật, công viên cây xanh; xây dựng nhà ở xã hội; xây dựng các công trình dịch vụ xã hội đô thị đảm bảo cung cấp các tiện ích thiết yếu cho cư dân trong và ngoài khu đô thị. Làm cơ sở để quản lý quy hoạch, thực hiện dự án đầu tư xây dựng.
phối cảnh tổng thể
phối cảnh tổng thể
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Long Vân 2, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
2. Vị trí, phạm vi ranh giới và quy mô quy hoạch: Khu đất lập quy hoạch chi tiết thuộc phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, có giới cận như sau:
- Phía Bắc giáp đất công cộng và đất dân cư hiện trạng;
- Phía Nam giáp đất ở mới OQH-09 và đất dân cư hiện trạng;
- Phía Đông giáp đất dân cư hiện trạng;
- Phía Tây giáp đất dân cư hiện trạng.
Quy mô diện tích lập quy hoạch: 357.327,77 (khoảng 35,7ha).
3. Tính chất, chức năng quy hoạch:
- Quy hoạch xây dựng khu đô thị hiện đại về không gian, kiến trúc, cảnh quan, đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội. Cụ thể hóa quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn.
- Đầu tư xây dựng khu đô thị mới bao gồm các công trình: Khu nhà ở thấp tầng (liên kế, biệt thự); xây dựng hoàn chỉnh hệ thống đường giao thông nội bộ, hạ tầng kỹ thuật, công viên cây xanh; xây dựng nhà ở xã hội; xây dựng các công trình dịch vụ xã hội đô thị đảm bảo cung cấp các tiện ích thiết yếu cho cư dân trong và ngoài khu đô thị.
- Làm cơ sở để quản lý quy hoạch, thực hiện dự án đầu tư xây dựng.
4. Quy hoạch sử dụng đất:


Bảng cơ cấu sử dụng đất:
STT Chức năng  Diện tích
(m2)
Tỷ lệ
1 Đất ở 130091,7 36,40%
1.1 Đất ở xây dựng nhà liền kề 85902,01  
1.2 Đất ở xây dựng khu tái định cư 11645,62  
1.3 Đất ở xây dựng nhà biệt thự 6447,1  
1.4 Đất ở xây dựng nhà chung cư xã hội 26097  
2 Đất công trình hạ tầng xã hội 6742,8 1,89%
2.1 Đất xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng 1354,3  
2.2 Đất công trình công cộng 1025,9  
2.3 Đất giáo dục (trường mầm non) 4362,6  
3 Đất cây xanh 31703,3 8,87%
3.1 Đất cây xanh công cộng 21582,1  
3.2 Đất cây xanh chuyên dụng 10121,2  
4 Đất tôn giáo 5465,97 1,5%
5 Đất giao thông và HTKT 157439,26 44,06%
5,1 Đất giao thông, vỉa hè 144312,76  
5,2 Đất bãi đỗ xe 8865,4  
5,3 Đất công trình hạ tầng kỹ thuật khác 4261,1  
6 Khu ở hiện trạng cải tạo chỉnh trang 25884,7 7,24%
Tổng diện tích quy hoạch 357327,77 100,00%
5. Các chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc: (cụ thể theo bản đồ và thuyết minh quy hoạch)
Quy mô dân số quy hoạch: khoảng 4.886 người.
a) Đất ở xây dựng nhà  liền kề và đất ở xây dựng khu tái định cư:
- Mật độ xây dựng tối đa: 90%.
- Tầng cao xây dựng tối đa: 4 tầng.
- Hệ số sử dụng đất tối đa: 3,6 lần.
b) Đất ở xây dựng nhà biệt thự:
- Mật độ xây dựng tối đa: 60%.
- Tầng cao xây dựng tối đa: 3 tầng.
-  Hệ số sử dụng đất tối đa: 1,8 lần.
c) Đất ở xây dựng nhà chung cư xã hội: Các chỉ tiêu quy hoạch về mật độ xây dựng, tầng cao xây dựng và hệ số sử dụng đất sẽ được xem xét cụ thể trong bước triển khai dự án nhà ở xã hội, đảm bảo tuân thủ theo quy định tại QCVN 01:2021/BXD và các quy hoạch cấp trên có liên quan được phê duyệt.
d) Đất giáo dục:
- Mật độ xây dựng khoảng 40%.
- Tầng cao xây dựng khoảng 03 tầng.
-  Hệ số sử dụng đất khoảng 1,2 lần.
đ) Đất công trình công cộng:
- Mật độ xây dựng khoảng 40%
- Tầng cao xây dựng khoảng 02 tầng.
-  Hệ số sử dụng đất khoảng 0,8 lần.
e) Đất công viên, cây xanh:
- Mật độ xây dựng tối đa: 5%.
- Tầng cao xây dựng tối đa: 01 tầng.
f) Đất hạ tầng kỹ thuật (công trình XLNT):
- Mật độ xây dựng tối đa: 40%.
- Tầng cao xây dựng tối đa: 01 tầng.
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập25
  • Hôm nay7,966
  • Tháng hiện tại1,034,492
  • Tổng lượt truy cập58,644,561
Liên kết Web
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây