TT | Hạng mục | Đơn vị tính |
Chỉ tiêu quy hoạch đến 2030 | Chỉ tiêu quy hoạch đến 2035 |
I | Nhu cầu đất xây dựng | ha | Khoảng 210-250 |
Khoảng 220-300 |
1 | Đất xây dựng công trình nhà ở | m2/người | ≥ 25 | ≥ 25 |
2 | Đất xây dựng công trình công cộng, dịch vụ | m2/người | ≥ 5 | ≥ 5 |
3 | Cây xanh công cộng | m2/người | ≥ 5 | ≥ 10 |
4 | Đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật | m2/người | ≥ 5 | ≥ 5 |
II | Hạ tầng kỹ thuật | |||
1 | Chỉ tiêu cấp nước | lít/người/ng.đ | ≥ 100 | ≥ 100 |
2 | Chỉ tiêu cấp điện | w/người | ≥ 500 | ≥ 500 |
3 | Chỉ tiêu thoát nước thải tối thiểu | % nước cấp sinh hoạt | Đạt 80-100 | Đạt 80-100 |
4 | Chỉ tiêu vệ sinh môi trường | kg/ng/ng.đ | 0,9 | 0,9 |
TT |
Hang mục |
Chỉ tiêu áp dụng đến năm 2035 |
1 | Đất ở | Bình quân/hộ cấp mới ≤ 400m² |
2 |
Trụ sở xã |
Diện tích đất xây dựng ≥ 1000m2, diện tích sử dụng ≤ 400 m² |
3 | Nhà trẻ, trường mầm non | Diện tích đất xây dựng ≥ 12m²/trẻ |
4 | Trường Tiểu học | Diện tích đất xây dựng ≥ 10m²/học sinh |
5 | Trường Trung học cơ sở | Diện tích đất xây dựng ≥ 10m²/học sinh |
6 | Trạm y tế xã | Diện tích đất xây dựng ≥ 500m²; có vườn thuốc ≥ 1000m² |
7 |
Trung tâm văn hóa xã (hội trường đa năng) |
Đảm bảo đủ chỗ ngồi tối thiểu ≥ 150 chỗ (xã vùng I), đảm bảo ≥ 80 chỗ (xã vùng II, III). Diện tích tích quy hoạch hội trường đa năng ≥ 300 m² (xã vùng I), ≥ 200 m² (xã vùng II, III). |
8 |
Sân thể thao xã |
Diện tích tích quy hoạch ≥ 1200 m2 (xã vùng I), ≥ 500 m² (xã vùng II, III). |
9 |
Hội trường thôn |
Đảm bảo đủ chỗ ngồi tối thiểu ≥ 80 chỗ (xã vùng I), đảm bảo ≥ 50 chỗ (xã vùng II, III). Diện tích tích quy hoạch hội trường thôn ≥ 200 m² (xã vùng I), ≥ 100 m2 (xã vùng II, III). |
10 |
Sân thể thao thôn |
Diện tích tích quy hoạch ≥ 300 m2 (xã vùng I), ≥ 200 m² (xã vùng II, III). |
11 | Chợ nông thôn |
Diện tích đất xây dựng ≥ 1000m2; diện tích xây dựng ≥ 16m2/điểm kinh doanh; diện tích sử dụng ≥ 3m²/điểm kinh doanh |
12 | Giao thông |
Quy chuẩn áp dụng Quyết định số 4297/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. |
13 | Nghĩa trang nhân dân |
- Diện tích đất xây dựng cho một mộ phần : Hung táng và chôn cất một lần : ≤ 4 m²/mộ |
14 | Khu xử lý chất thải rắn |
- Khoảng cách ly vệ sinh : |
+ Đến ranh giới khu dân cư :≥ 3000m | ||
+ Đến công trình xây dựng khác ≥ 1000 m | ||
15 | Cấp điện |
- Chỉ tiêu cấp điện sinh hoạt: |
+ Điện năng : 250 KWh/người/năm | ||
+ Phụ tải: 200w/ người | ||
- Chỉ tiêu cấp điện cho công trình công cộng: | ||
20% nhu cầu điện sinh hoạt của hoặc cụm xã | ||
16 | Cấp nước |
Tiêu chuẩn cấp nước: |
100 lít/người/ngày | ||
17 | Thoát nước | Thu gom được ≥ 85% lượng nước cấp |
Bảng kê cấu quy hoạch sử dụng đất xã Nhơn An đến năm 2035 | ||||||||
STT | Mục đích sử dụng đất | Ký hiệu loại đất | Hiện trạng sử dụng đất | Tỷ lệ (%) | Quy hoạch đến 2030 | Tỷ lệ (%) | Quy hoạch đến 2035 | Tỷ lệ (%) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP | 661,61 | 74,2 | 614,51 | 68,9 | 558,5 | 62,6 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN | 661,59 | 614,49 | 558,5 | |||
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm |
CHN | 566,82 | 527,16 | 471,16 | |||
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 531,81 | 502,48 | 446,48 | |||
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK | 35,01 | 24,68 | 24,68 | |||
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm |
CLN | 94,77 | 87,33 | 87,33 | |||
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.2 | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |||
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN | 221,73 | 24,9 | 270,15 | 30,3 | 326 | 36,6 |
2.1 | Đất ở | OTC | 65,81 | 92,53 | 149 | |||
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 65,81 | 92,53 | 92,53 | |||
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 56,00 | |||||
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 81,73 | 106,29 | 106,29 | |||
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC | 0,42 | 0,42 | 0,42 | |||
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | ||||||
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,18 | 0,18 | ||||
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 5,5 | 5,87 | 5,87 | |||
2.2.4.1 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN | DTS | 0,73 | 0,73 | 0,73 | |||
2.2.4.2 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH | 0,44 | 0,48 | 0,48 | |||
2.2.4.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT | 0,18 | 0,18 | 0,18 | |||
2.2.4.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 3,45 | 3,78 | 3,78 | |||
2.2.4.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,7 | 0,7 | 0,7 | |||
2.2.4.9 | Đất xây dựng công trình SN khác |
DSK | ||||||
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh PNN |
CSK | 6,68 | 7,38 | 7,38 | |||
2.2.5.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||
2.2.5.2 | Đất cụm công nghiệp |
SKN | 4,57 | 4,57 | 4,57 | |||
2.2.5.3 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,82 | 0,82 | ||||
2.2.5.4 | Đất thương mại, dịch vụ |
TMD | 0,82 | 1,65 | 1,65 | |||
2.2.5.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC | 0,95 | 0,95 | ||||
2.2.5.6 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 0,34 | 0,34 | 0,34 | |||
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 69,13 | 92,44 | 92,44 | |||
2.2.6.1 | Đất giao thông | DGT | 51,23 | 64,22 | 64,22 | |||
2.2.6.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 15,28 | 18,79 | 18,79 | |||
2.2.6.3 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT | ||||||
2.2.6.4 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | ||||||
2.2.6.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,57 | 0,57 | 0,57 | |||
2.2.6.6 | Đất vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,82 | 4,02 | 4,02 | |||
2.2.6.7 | Đất công trình năng lượng |
DNL | 0,11 | 0,11 | ||||
2.2.6.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |||
2.2.6.9 | Đất chợ | DCH | 1,21 | 4,71 | 4,71 | |||
2.2.6.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | ||||||
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,32 | 1,32 | 1,32 | |||
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,25 | 0,25 | 0,25 | |||
2.5 | Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, HT | NTD | 33,96 | 33,1 | 33,1 | |||
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 37,78 | 35,78 | 35,78 | |||
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC | 0,88 | 0,88 | 0,88 | |||
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 8,32 | 0,9 | 7,0 | 0,8 | 7,0 | 0,8 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 8,32 | 7,0 | 7,0 | |||
Tổng cộng | 891,66 | 100 | 891,66 | 100 | 891,66 | 100 |
Tác giả bài viết: Dinhhoa
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn