1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu cải táng phục vụ GPMB Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn qua địa bàn xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định (Điểm cải táng vị trí 1);
2. Phạm vi ranh giới và quy mô quy hoạch xây dựng:
- Vị trí lập quy hoạch thuộc thôn Tường Sơn và Tường Sơn Nam, xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định. Có giới cận cụ thể như sau:
+ Phía Đông giáp: Đất trồng cây hàng năm khác;
+ Phía Tây giáp: Đất rừng sản xuất;
+ Phía Nam giáp: Đất trồng cây hàng năm khác;
+ Phía Bắc giáp: Đất trồng cây hàng năm khác.
Quy mô diện tích lập quy hoạch: 1.500 m2 ~ (0,15 ha).
Tổng số mộ cải táng quy hoạch mới: 150 mộ.
3. Tính chất, mục tiêu quy hoạch:
- Quy hoạch xây dựng khu cải táng đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025 đoạn qua địa bàn xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn.
- Làm cơ sở pháp lý cho việc quản lý xây dựng theo quy hoạch và triển khai dự án đầu tư.
4. Quy hoạch sử dụng đất:
Bảng cơ cấu sử dụng đất
STT
|
Loại đất |
Diện tích (m2)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Đất mộ hiện trạng
|
25,62
|
1,71
|
2
|
Đất mộ cải táng quy hoạch mới
|
899,22
|
59,95
|
a
|
Khu cải táng 01
|
553,40
|
|
b
|
Khu cải táng 02
|
345,82
|
|
3
|
Đất hạ tầng kỹ thuật
|
575,16
|
38,34
|
a
|
Đất cây xanh
|
241,90
|
|
b
|
Đất giao thông
|
333,26
|
|
Tổng cộng
|
1.500,00
|
100,00
|
5. Các chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc:
5.1. Khu cải táng 01
- Hình thức táng: Cải táng (để di dời những mộ mới chôn những năm gần đây chưa phân hủy được).
- Diện tích đất sử dụng cho mỗi mộ: 3,36m2/mộ; kích thước lô đất (dài x rộng): 2,4m x 1,4m;
- Kích thước mộ (dài x rộng x cao): 2,4m x 1,4m x 0,8m;
- Kích thước huyệt mộ (dài x rộng x sâu): 2,2m x 0,9m x 1,5m;
- Khoảng cách lối đi giữa hai hàng mộ liên tiếp: 0,8 m;
- Khoảng cách giữa 2 mộ liên tiếp cùng hàng: 0,6 m;
- Khoảng lùi: Chỉ giới xây dựng lô đất mai táng lùi vào so với chỉ giới đường đỏ 1,0m.
5.1. Khu cải táng 02
- Hình thức táng: Cải táng (cải táng những mộ chôn cất lâu năm đã phân hủy).
- Diện tích đất sử dụng cho mỗi mộ: 1,5m2/mộ; kích thước lô đất (dài x rộng): 1,5m x 1,0m;
- Kích thước mộ cải táng (dài x rộng x cao): 1,5m x 1,0m x 0,8m;
- Kích thước huyệt mộ (dài x rộng x sâu): 1,2m x 0,8m x 0,8m;
- Khoảng cách lối đi giữa hai hàng mộ liên tiếp: 0,8 m;
- Khoảng cách giữa 2 mộ liên tiếp cùng hàng: 0,6 m;
- Khoảng lùi: Chỉ giới xây dựng lô đất mai táng lùi vào so với chỉ giới đường đỏ 1,0m.
6. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật:
6.1. Chuẩn bị kỹ thuật:
a) San nền: Hướng dốc chính từ Tây sang Đông và từ Nam ra Bắc. Cao độ thiết kế thấp nhất +17,00m, cao độ thiết kế cao nhất +19,50m.
b) Thoát nước mặt:
- Xây dựng hệ thống thoát nước bằng mương bê tông B=300mm nằm dọc theo các tuyến đường để thu gom tất cả nước mặt của khu cải táng thoát về khu vực trũng ở phía Đông Nam tại 01 cửa xả đảm bảo thoát nước mặt cho khu cải táng.
- Kết cấu: Mương bê tông.
6.2. Giao thông:
- Giao thông đối ngoại: Đấu nối với đường đất tại 01 điểm ở phía Đông Bắc khu cải táng.
- Giao thông đối nội: Xây dựng các tuyến đường nội bộ đảm bảo lưu thông trong khu cải táng có lộ giới đường rộng 3,5m.
- Kết cấu mặt đường: Bê tông xi măng.
6.3. Cấp nước:
- Nguồn cấp: Đấu nối với hệ thống cấp nước sạch của thị xã. Vị trí đấu nối dự kiến ở phía Đông Bắc khu cải táng tại đường đất hiện trạng.
- Mạng lưới cấp nước có đường kính D63mm.
6.4. Cấp điện:
- Nguồn điện: Lấy từ nguồn điện lưới quốc gia điểm đấu nối dự kiến tại đường đất ở phía Đông Bắc khu cải táng.
- Lưới điện: Lắp đặt hệ thống đường dây chiếu sáng để phục vụ cho khu cải táng.
- Tổng nhu cầu dùng điện toàn khu: 1,2KW.
6.5. Vệ sinh môi trường:
Quản lý chất thải rắn: Rác thải và chất thải rắn được tổ chức thu gom và vận chuyển về bãi chôn lấp chất thải rắn thị xã Hoài Nhơn để xử lý theo quy định.
7. Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch: Ban hành kèm theo quyết định phê duyệt đồ án.