Phê duyệt đồ án Quy hoạch chung xây dựng xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ đến năm 2035

Thứ năm - 04/01/2024 15:20
Vừa qua, UBND huyện Phù Mỹ phê duyệt đồ án Quy hoạch chung xây dựng xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ đến năm 2035 tại Quyết định số 10477/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 với các nội dung chính như sau:
Phê duyệt đồ án Quy hoạch chung xây dựng xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ đến năm 2035
1. Tên đồ án: Quy hoạch chung xây dựng xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ đến năm 2035.
2. Vị trí, phạm vi ranh giới và quy mô lập quy hoạch:
a) Vị trí, phạm vi ranh giới lập quy hoạch: Bao gồm toàn bộ địa giới hành chính của xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ; có giới cận cụ thể như sau:
+ Phía Nam giáp: xã Mỹ Phong và xã Mỹ Thọ;
+ Phía Bắc giáp: xã Mỹ Châu.
+ Phía Đông giáp: xã Mỹ An và xã Mỹ Thắng;
+ Phía Tây giáp: thị trấn Bình Dương;
b) Quy mô lập quy hoạch:
- Tổng diện tích lập quy hoạch khoảng 2.572 ha.
- Quy mô dân số hiện trạng năm 2022 khoảng 7.061 người; dự báo đến năm 2030 khoảng 7.300 người và năm 2035 khoảng 7.400 người.
3. Tính chất, mục tiêu quy hoạch:
- Cụ thể hoá Quy hoạch xây dựng vùng huyện Phù Mỹ đến năm 2035 được UBND tỉnh phê duyệt; xã Mỹ Lợi thuộc phân vùng I theo phân vùng phát triển của đồ án Quy hoạch xây dựng vùng huyện Phù Mỹ đến năm 2035; là phân vùng phát triển đô thị, nông nghiệp và du lịch sinh thái.
- Là xã thuộc vùng phát triển nuôi trồng thủy sản, phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, phát triển thương mại - dịch vụ, kết nối với thị trấn Bình Dương và đô thị Mỹ An (hình thành sau năm 2025), phát triển du lịch sinh thái gắn với cảnh quan thiên nhiên đầm Trà Ổ.
- Tổ chức không gian tổng thể các khu chức năng, hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, kết nối đồng bộ với thị trấn Bình Dương; xác lập quỹ đất và đảm bảo hiệu quả sử dụng đất gắn với bảo vệ môi trường; rà soát, bổ sung các chỉ tiêu theo quy định của Bộ tiêu chí xã Nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 16/7/2022, phù hợp với tiềm năng, động lực phát triển kinh tế - xã hội của địa phương;.
- Làm cơ sở để quản lý quy hoạch, triển khai các đồ án quy hoạch chi tiết, thực hiện các dự án đầu tư xây dựng theo quy hoạch được duyệt.
4. Các động lực phát triển chính:
- Định hướng cơ cấu kinh tế chuyển dịch từ sản xuất nông nghiệp sang công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp gắn kết với phát triển thương mại dịch vụ sinh thái, trải nghiệm.
- Hệ thống giao thông quy hoạch bao trùm, tiếp cận thuận lợi và cảnh quan đầm Trà Ổ hấp dẫn, sở hữu giá trị tự nhiên và đa dạng sinh thái, nhiều dư địa cho phát triển thương mại, du lịch sinh thái, trải nghiệm.
- Tiếp giáp với thị trấn Bình Dương (đô thị Bình Dương là trung tâm các xã: Mỹ Châu, Mỹ Đức, Mỹ Lộc, Mỹ Phong và Mỹ Lợi), có điều kiện mở rộng không gian đô thị của xã Mỹ Lợi.
5. Quy hoạch phát triển không gian:
5.1. Quy hoạch khu dân cư:
Khu dân cư nông thôn gồm các khu dân cư hiện hữu, cải tạo, chỉnh trang tập trung ở các thôn: Chánh Khoan Nam, Chánh Khoan Tây và Phú Ninh Tây (phía Tây đường huyện Mỹ Châu - Mỹ Phong), đường Dương Liễu Nam - Mỹ Thắng, đường tỉnh ĐT.632 và ven đầm Trà Ổ. Quy hoạch bổ sung quỹ đất để phát triển nhà ở dân cư kết hợp cải tạo, chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội thiết yếu tại các thôn để phục vụ đời sống nhân dân như. Tổng diện tích các khu vực khoảng 415 ha, cụ thể:
- Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Lợi: Bao gồm khu vực trung tâm xã hiện hữu, cải tạo, chỉnh trang, quy hoạch mở rộng về phía Bắc và phía Đông thuộc thôn Chánh Khoan Nam; là khu trung tâm hành chính công cộng, tập trung các công trình Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã và các công trình dịch vụ xã hội, diện tích khoảng 99,0 ha.
- Khu dân cư Gò Găng: Khu vực phát triển dựa trên dân cư hiện hữu, chỉnh trang thôn Phú Ninh Tây; là trung tâm giáo dục của xã và là đầu mối nông, hải sản trong khu vực, diện tích khoảng 84,0 ha.
- Khu dân cư Chánh Khoan Tây: Khu vực phát triển dựa trên dân cư hiện hữu, chỉnh trang thôn Chánh Khoan Tây và quy hoạch khu dân cư mới (khi khu vực mỏ vật liệu Gò Đúc được chuyển đổi công năng); phát triển kinh tế nông nghiệp và chú trọng cảnh quan nông nghiệp; phát huy vị trí thuận lợi nằm tiếp giáp với thị trấn Bình Dương và cụm công nghiệp Bình Dương tạo sức hút để tăng mật độ dân cư, diện tích khoảng 94,0 ha.
- Khu dân cư phía Tây đầm Trà Ổ: Khu vực phát triển dựa trên dân cư hiện hữu, chỉnh trang một phần của các thôn: Chánh Khoan Nam, Chánh Khoan Tây và Chánh Khoan Đông; là trung tâm văn hóa - TDTT của xã, phát triển thương mại - dịch vụ, dịch vụ sinh thái, trải nghiệm, diện tích khoảng 138,0 ha.
Ngoài ra, các cụm dân cư hiện hữu nhỏ lẻ, phân bổ rải rác trong các khu đất nông nghiệp, đất khác.
5.2. Quy hoạch các khu vực phát triển:
a) Khu vực sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp:
Khu vực cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp: Cập nhật quy hoạch cụm công nghiệp Bình Dương (một phần thuộc thôn Chánh Khoan Nam và Chánh Khoan Tây) được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 về việc thành lập Cụm công nghiệp Bình Dương, diện tích khoảng 31,75 ha.
b) Khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn: Tổ chức 03 khu chức năng, gồm:
- Khu vực thương mại - dịch vụ kết hợp khu dân cư phía Tây đầm Trà Ổ dọc tuyến đường huyện 17B (Văn Trường - Mỹ Thắng), thôn Chánh Khoan Tây và Chánh Khoan Đông, diện tích khoảng 25,0 ha.
- Khu vực thương mại - du lịch kết hợp nuôi trồng thuỷ sản đặc sản, phân bố tuyến đường dọc quy hoạch D3, thôn Chánh Khoan Nam, diện tích khoảng 08 ha.
- Khu vực khai thác thủy sản kết hợp dịch vụ du lịch sinh thái cảnh quan đa dạng đầm Trà Ổ, phân bố tại các thôn Chánh Khoan Đông, Chánh Khoan Nam và Mỹ Phú Bắc, diện tích khoảng 300 ha.
c) Khu vực phát triển nông nghiệp:
- Khu vực trồng trọt: Tập trung ở phía Tây Bắc thôn Chánh Khoan Tây và phía Tây Nam của xã, diện tích khoảng 1.101 ha, cụ thể:
+ Khu vực chuyên trồng lúa: Tập trung phía Bắc đường tỉnh ĐT.632, thôn Chánh Khoan Tây, Phú Ninh Tây và ven đầm Trà Ổ, diện tích khoảng 484 ha.
+ Khu vực trồng cây ăn quả, cây hàng năm khác: Tập trung thôn Chánh Khoan Nam và phía Nam đường ĐT.632, diện tích khoảng 617 ha.
- Khu vực chăn nuôi tập trung: Quy hoạch 01 khu vực phát triển chăn nuôi phía Bắc hồ Hóc Miếu, thôn Phú Mỹ Đông, diện tích khoảng 08ha.
- Khu vực phát triển lâm nghiệp: Tập trung tại núi Miếu thôn Mỹ Phú Nam, núi Lồi thuộc Phú Ninh Đông, diện tích khoảng 592 ha.
6. Quy hoạch sử dụng đất:
                                                               Bảng cơ cấu sử dụng đất
TT Loại đất Hiện trạng Quy hoạch
 đến năm 2030
Quy hoạch
đến năm 2035
Diện tích (ha) Tỷ
lệ (%)
Diện tích (ha) Tỷ
lệ (%)
Diện tích (ha) Tỷ
lệ (%)
1 Đất nông nghiệp 1.774,69 68,98 1.721,77 66,92 1.709,42 66,44
1.1 Đất sản xuất nông nghiệp 1.179,86 45,86 1.105,25 42,96 1.092,91 42,48
1.2 Đất lâm nghiệp 594,25 23,10 591,96 23,01 591,96 23,01
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản 0,58 0,02 7,78 0,30 7,78 0,30
1.4 Đất nông nghiệp khác 0,00 0,00 16,78 0,65 16,78 0,65
2 Đất xây dựng 210,08 8,17 281,03 10,92 301,78 11,73
2.1 Đất dân dụng 153,08 5,95 198,83 7,73 219,58 8,53
  - Đất ở 54,08 2,10 77,20 3,00 80,77 3,14
  - Đất công cộng 6,61 0,26 12,48 0,48 24,35 0,95
  - Đất cây xanh, thể dục, thể thao 3,20 0,12 3,67 0,14 3,67 0,14
  - Đất hạ tầng kỹ thuật, gồm: 89,19 3,47 105,49 4,10 110,80 4,31
  + Đất giao thông 58,69 2,28 70,03 2,72 75,34 2,93
  + Đất xử lý chất thải rắn 0,00 0,00 2,50 0,10 2,50 0,10
  + Đất nghĩa trang, nghĩa địa 30,50 1,19 32,96 1,28 32,96 1,28
  + Đất hạ tầng kỹ thuật khác 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2.2 Đất xây dựng khác 57,01 2,22 82,20 3,19 82,20 3,19
  - Đất hạ tầng phục vụ sản xuất 31,90 1,24 31,71 1,23 31,71 1,23
  - Đất quốc phòng an ninh 0,00   0,10   0,10  
  - Đất tôn giáo, danh lam thắng cảnh, di tích, đình đền 2,76   2,76   2,76  
  - Đất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và làng nghề 22,01   31,75   31,75  
  - Đất khoáng sản và sản xuất vật liệu xây dựng 0,34 0,01 15,89 0,62 15,89 0,62
  - Đất xây dựng các chức năng khác 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
3 Đất khác 588,07 22,86 570,04 22,16 561,64 21,83
3.1 Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng 537,47 20,89 539,77 20,98 539,77 20,98
3.2 Đất chưa sử dụng 50,60 1,97 30,27 1,18 21,87 0,85
Tổng 2.572,84 100,00 2.572,84 100,00 2.572,84 100,00
6.1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất:
+ Đất xây dựng công trình nhà ở: 49,12 m2/người.
+ Đất xây dựng công trình công cộng, dịch vụ: 32,91 m2/người.
+ Đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật: 149,73 m2/người.
+ Đất cây xanh công cộng tại các điểm dân cư: ≥ 4,96 m2/người.
6.2. Các chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc: Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng (QCVN 01:2021/BXD) ban hành theo Thông tư 01/2021/TT-BXD ngày 19/5/2021 của Bộ Xây dựng; Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc và các quy định, quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành liên quan về quy hoạch xây dựng.
7. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật:
7.1. Quy hoạch san nền, thoát nước mặt:
- Cao độ nền xây dựng bám sát địa hình tự nhiên, lựa chọn với tần suất lũ tối đa 10%; giải pháp cốt nền quy hoạch chi tiết phải đảm bảo thoát nước mưa nhanh, không gây xói lỡ, xói mòn và ngập úng.
- Giải pháp thoát nước mặt chung phù hợp với địa hình tự nhiên thoát ra các hệ thống kênh mương, suối và thoát ra đầm Trà Ổ.
7.2. Giao thông:
- Giao thông đối ngoại: Cập nhật các tuyến đường theo quy hoạch xây dựng vùng huyện Phù Mỹ: Tuyến đường ĐT.632 dài 5,7 km, đường huyện ĐH. Mỹ Châu - Mỹ Phong dài 5,4km theo tiêu chuẩn đường cấp IV, định hướng tối thiểu cấp IV đồng bằng giai đoạn 2025-2035, lộ giới 32 m; đường huyện 17B (Văn Trường - Mỹ Thắng) dài 0,4km theo tiêu chuấn cấp V đồng bằng và đường Dương Liễu Nam - Mỹ Thắng dài 4,0km, lộ giới 20 m.
- Giao thông đối nội: Các tuyến giao thông trung tâm xã, liên xã theo tiêu chuẩn định hướng đến đô thị loại V, lộ giới từ từ 12 m đến 20 m; các tuyến đường liên thôn được quy hoạch mới và cải tạo nâng cấp, lộ giới 7,5 m; đường ngõ xóm, nội đồng tối thiểu đạt B.
7.3. Cấp nước:
- Tổng nhu cầu sử dụng nước đến năm 2035 khoảng 2.000 m3/ngày.đêm.
- Nguồn cấp nước: Trạm cấp nước Mỹ Lợi, với công suất hiện hữu 1.100m3/ngày.đêm và tăng cường từ nhà máy nước Bình Dương (công suất hiện hữu 1.000m3/ngày.đêm, công suất dự kiến: năm 2025 là 5.500 m3/ngày.đêm, năm 2035 là 6.300 m3/ngày.đêm).
- Hệ thống cấp nước chữa cháy được quy hoạch thiết kế đảm bảo các quy định về PCCC.
7.4. Cấp điện:
- Tổng nhu cầu công suất điện toàn khu: Đến năm 2030 khoảng 7.123KW và đến năm 2035 khoảng 8.224KW.
- Nguồn cấp điện: Từ trạm biến áp 110/22kV Phù Mỹ 25+40MVA. Giai đoạn 2026 - 2030 nâng công suất trạm biến áp Phù Mỹ 110/22KV lên 2x40MVA theo quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Định.          
7.5. Thông tin liên lạc:
- Căn cứ vào Quy hoạch phát triển viễn thông và internet Việt Nam.
- Tổng nhu cầu thuê bao dự kiến đến năm 2035 là 4.070 thuê bao.
7.6. Thoát nước thải và vệ sinh môi trường:
- Thoát nước thải:
+ Nguyên tắc chung: Nước thải từ các hộ gia đình trước khi xả vào hệ thống thoát nước chung phải được xử lý qua bể tự hoại. Không được xả nước thải ra các ao hồ, kênh, rạch tự nhiên, trừ trường hợp áp dụng công nghệ làm sạch nước thải bằng phương pháp sinh học trong điều kiện tự nhiên.
+ Tổng lượng nước thải đến năm 2035 khoảng 1.322 m³/ngày.đêm.
- Chất thải rắn:
+ Tổng lượng rác thải đến năm 2035 khoảng 5,92 tấn/ngày.
+ Tiếp tục xây dựng hệ thống thu gom rác thải theo Chương trình “Phân loại rác tại nguồn”. Giai đoạn trước mắt, rác thải được thu gom và đưa về khu xử lý rác thải chung của huyện, về lâu dài ưu tiên sử dụng công nghệ xử lý rác thải thân thiện với môi trường.
- Nghĩa trang:
+ Giai đoạn ngắn hạn: Sử dụng nghĩa trang tập trung tại thôn Mỹ Phú Đông. Tuyên truyền, vận động người dân không chôn cất trong vườn nhà hoặc theo hộ tộc. Dần đóng cửa các nghĩa trang nhỏ lẻ.
+ Giai đoạn dài hạn: Sử dụng nghĩa trang cấp huyện tại khu vực phía Bắc huyện Phù Mỹ (tại xã Mỹ Lộc, quy mô khoảng 15 ha) theo Quy hoạch vùng huyện Phù Mỹ đến năm 2035 được UBND tỉnh phê duyệt; xây dựng kế hoạch đóng cửa tất cả nghĩa trang trong khu vực và chuyển đổi thành đất cây xanh.

 

Tác giả bài viết: Dinhhoa

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập25
  • Hôm nay161
  • Tháng hiện tại1,038,241
  • Tổng lượt truy cập58,648,310
Liên kết Web
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây