Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A), phân khu 4, khu kinh tế Nhơn Hội, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

Thứ sáu - 24/02/2023 15:50
Ngày 21/02/2023, UBDN tỉnh Bình Đã đã phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A), Khu kinh tế Nhơn Hội tại Quyết định 465/QĐ-UBND với các nội dung chính như sau:
KCN NHON HOI 25 10 22
KCN NHON HOI 25 10 22
1. Phạm vi nghiên cứu, ranh giới, quy mô quy hoạch, sự phù hợp với Quy hoạch vùng tỉnh; Quy hoạch chung đô thị và Quy hoạch phân khu khu kinh tế Nhơn Hội:
a) Phạm vi nghiên cứu, ranh giới: Vị trí Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A) thuộc khu A, phân khu 4 Khu kinh tế Nhơn Hội, Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. Vị trí được xác định như sau:
- Phía Bắc giáp khu công nghiệp nhơn hội B
- Phía Đông giáp núi Phương Mai
- Phía Tây giáp tuyến đường giao thông chính phía Tây của khu kinh tế Nhơn Hội.
- Phía Nam giáp khu Đô thị và dịch vụ Nhơn Hội.
(Vị trí cụ thể theo sơ đồ bản vẽ kèm theo)
b) Quy mô và dự báo lao động
- Quy mô diện tích lập quy hoạch: 3.941.081,47 m2;
- Số lượng lao động khoảng: 25.000 người.
2. Tính chất
- Tính chất khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A) là khu công nghiệp sạch đa ngành nghề.
- Khu công nghiệp được giữ nguyên định hướng phát triển là khu công nghiệp và dịch vụ tổng hợp bao gồm các ngành sản xuất công nghiệp không ô nhiễm độc hại. Định hướng các ngành công nghiệp chính như sau:
+ Công nghiệp sản xuất dược phẩm, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm, công nghệ sinh học, nước giải khát.
+ Công nghiệp sản xuất thiết bị y tế, thiết bị văn phòng, thiết bị thể thao, gia dụng gia đình,  bao bì, may mặc, giày da,  cơ khí lắp ráp, sản xuất phụ tùng ô tô, mô tô, nhựa, plastic, gốm sứ, thủy tinh, cao su.
+ Công nghiệp chế biến gỗ, lâm sản, chế biến nông thổ sản, thực phẩm.
+ Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, trang thiết bị nội ngoại thất, vật liệu nội cao cấp, đan nhựa giả mây.
+ Nhà xưởng cho thuê, kho vận, dịch vụ logistic.
3. Quy hoạch phân khu chức năng, cơ cấu sử dụng đất
a) tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan
Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A) phù hợp theo phương án Quy hoạch phân khu khu kinh tế Nhơn Hội. Đảm bảo định hướng phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Bình Định trong tương lai.
Quy hoạch trục chính khu công nghiệp là trục chính Khu kinh tế (quốc lộ 19B), bố trí các trục giao thông nhánh vuông góc kết nối với trục đường chính. Mạng lưới giao thông dạng ô bàn cờ đảm bảo giao thông thông thoáng thuận tiện không bị chồng chéo.
Tổ chức phân khu chức năng đảm bảo sự tiếp cận giao thông, hạ tầng kỹ thuật cho các lô đất, với các khu chức năng chính:
- Khu hành chính, dịch vụ bao gồm khu trung tâm điều hành và dịch vụ phục vụ khu công nghiệp được bố trí phía Tây Bắc của khu đất với hình thức kiến trúc hiện đại bắt mặt tạo điểm nhấn cho khu công nghiệp.
- Đất nhà máy, xí nghiệp: Quy hoạch các lô đất công nghiệp tập trung bám theo trục giao, các lô đất có diện tích đa dạng, linh hoạt đáp ứng nhiều loại hình công nghiệp;
- Đất hạ tầng kỹ thuật gồm: Trạm xử lý nước thải, điểm tập kết chất thải và Trạm biến áp; trạm cấp nước sạch được bố trí phía Đông khu đất quy hoạch;
- Đất cây xanh: Quy hoạch khu cây xanh trung tâm đực bô trí tại trung tâm khu đất, cây xanh cách ly, cây xanh trục đường chính dải cây xanh giao thông tạo cảnh quan, bố trí dải cây xanh cách ly phía Đông Bắc với khoảng cách ly đảm bảo theo đúng quy định.
- Bãi đỗ xe của khu công nghiệp tại trung tâm khu đất.
b) Quy hoạch sử dụng đất
TT Loại đất Cơ cấu sử dụng đất đã phê duyệt(QĐ1104/QĐ-BQL-ngày 16/12/2009) Cơ cấu sử dụng đất điều chỉnh (+) Tăng         (-) Giảm
Diện tích (m2) Tỷ lệ (%) Diện tích (m2) Tỷ lệ (%) Diện tích (m2)
1 Đất nhà máy, xí nghiệp 4,450,200.00 70.64 2,627,508.99 66.67 -1,822,691.01
2 Đất công trình dịch vụ, tiện ích công cộng phục vụ KCN 240,800.00 3.82 305,053.41 7.74 64,253.41
3 Đất cây xanh 452,700.00 7.19 416,344.14 10.56 -36,355.86
4 Đất công trình đầu mối 96,900.00 1.54 42,609.99 1.08 -54,290.01
5 Đất giao thông 1,059,400.00 16.82 529,527.88 13.44 -529,872.12
6 Đất bãi đỗ xe     20,037.06 0.51 20,037.06
Tổng 6,300,000.00 100.00 3,941,081.47 100.00 -2,358,918.53

4. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật.
a)  Quy hoạch hệ thống San nền:
- Cao độ san nền của công nghiệp được xác định từ: +8,00m đến +20,00m
b)  Quy hoạch hệ thống giao thông:
- Giao thông đối ngoại:
Tuyến đường QL.19B: Tuyến dài 60km nằm hoàn toàn trên địa bàn tỉnh Bình Định, nối từ cảng Nhơn Hội thuộc KKT Nhơn Hội đi sân bay Phù Cát, kết thúc tại điểm giao với đường QL.19 (TT. Phú Phong - huyện Tây Sơn). Đoạn tuyến qua khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A) dài khoảng 1,7km, mặt cắt rộng 80m.
Tuyến đường trục N2(Đại lộ Võ Nguyên Giáp) nằm ở phía Nam của Khu công nghiệp đây là trục đường chính kết nối Khu kinh tế đến trung tâm thành phố Quy Nhơn, mặt cắt đường rộng 65m.
Tuyến đường trục D1 nằm ở phía Tây của khu công nghiệp có bề rộng mặt cắt ngang 65m.
- Giao thông nội bộ trong khu công nghiệp:
+ Mặt cắt 1-1:
Chỉ giới đường đỏ: 80,00 m
Chiều rộng mặt đường: 2x8,25m+2x15,25 = 47,00 m
Chiều rộng dải phân cách       : 2x3,50+6,00=13,00 m
Chiều rộng hè đường: 2x10,00=20,00 m
+ Mặt cắt 2-2:            
Chỉ giới đường đỏ: 65,00 m
Chiều rộng mặt đường: 2x8,25m+2x11,75= 40,00 m
Chiều rộng dải phân cách: 2x2,00+5,00=9,00m
Chiều rộng hè đường: 2x8,00=16,00 m
+ Mặt cắt 3-3:            
Chỉ giới đường đỏ: 65,00 m
Chiều rộng mặt đường: 2x15,00+12,00= 42,00 m
Chiều rộng dải phân cách       : 4,00+6,00=10,00 m
Chiều rộng hè đường: 5,00+8,00=13,00 m
+ Mặt cắt 4-4:            
Chỉ giới đường đỏ: 45,00 m
Chiều rộng mặt đường: 2x11,75= 23,50 m
Chiều rộng dải phân cách       : 1,50 m
Chiều rộng hè đường: 2x10,00=20,00 m
+ Mặt cắt 5-5:            
Chỉ giới đường đỏ: 29,00 m
Chiều rộng mặt đường: 2x8,00= 16,00 m
Chiều rộng dải phân cách       : 3,00 m
Chiều rộng hè đường: 6,00+4,00=10,00 m
+ Mặt cắt 6-6:            
Chỉ giới đường đỏ: 27,00 m
Chiều rộng mặt đường: 2x7,50= 15,00 m
Chiều rộng hè đường: 2x6,00=12,00 m
+ Mặt cắt 7-7:            
Chỉ giới đường đỏ: 20,00 m
Chiều rộng mặt đường: 2x4,00= 8,00 m
Chiều rộng hè đường: 2x6,00=12,00 m
+ Mặt cắt 7’-7’:                      
Chỉ giới đường đỏ: 34,00 m
Chiều rộng mặt đường: 2x4,00+8,00= 16,00 m
Chiều rộng dải phân cách       : 6,00 m
Chiều rộng hè đường: 2x6,00=12,00 m
+ Mặt cắt 7’’-7’’:                   
Chỉ giới đường đỏ: 34,00 m
Chiều rộng mặt đường: 2x4,00+8,00= 16,00 m
Chiều rộng dải phân cách       : 6,00 m
Chiều rộng hè đường: 2x6,00=12,00 m
c)  Quy hoạch hệ thống thoát nước:
- Hệ thống thoát nước mưa: Hệ thống thoát nước riêng nước mưa, nước thải. Nước mưa trên mặt đường được thu vào các hố ga. Sau đó chảy vào hệ thống cống và tập trung thoát về đầm Thị Nại qua các miệng xả.
- Hệ thống thoát nước Thải: Tổng lưu lượng nước thải là 7.550,00m3/ngđ. Nước thải của Khu công nghiệp được thu gom về khu xử lý nước thải tập trung qua các tuyến cống dưới vỉa hè. Nước thải được xử lý làm sạch đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành sẽ được lưu trữ trong hồ chứa (hồ kiểm soát sự cố)trong thời gian quy định trước khi xả ra môi trường. Vị trí đặt trạm xử lý nước thải tại khu K1 Khu kinh tế Nhơn Hội gần Đầm Thị Nại.
d)  Quy hoạch hệ thống cấp nước:
Xây dựng trạm bơm tăng áp công suất 12.000 m3/nđ.
- Nguồn nước được lấy nước từ nhà máy nước sạch Phú Tài do Công ty nước sạch Bình Định quản lý, nước sạch được dẫn về khu kinh tế Nhơn Hội bằng đường ống D400.
- Tại lô K3 trong khu kinh tế xây dựng một trạm bơm tăng áp công suất 12.000 m3/ngđ  nhằm duy trì áp lực đường ống cấp nước trong khu kinh tế
e)  Quy hoạch hệ thống cấp điện và chiếu sáng:
- Tổng nhu cầu dùng điện toàn dự án dự kiến là 75,1 (MVA).
- Nguồn điện: Dự án được lấy điện từ Trạm biến áp 110/22KV-2x63MVA đặt tại khu công nghiệp Nhơn Hội.
f)  Quy hoạch hệ thống thông tin liên lạc:
- Đầu tư xây dựng mới một hệ thống ngầm thông tin liên lạc hoàn chỉnh, có khả năng kết nối đồng bộ với hệ thống bưu chính cơ sở và mạng viễn thông quốc gia. Các tuyến cống bể và cáp đồng sẽ được đi ngầm.
- Nhu cầu thuê bao của khu công nghiệp là 3.443 thuê bao
g)  Vệ sinh môi trường:
Rác thải được tập kết ở các điểm thu gom rồi được xử lý tại Khu xử lý rác tập trung của Thành phố. Khối lượng rác thu gom tối thiểu dự kiến: 135tấn/ngày
h)  Đánh giá môi trường chiến lược: Gồm các nội dung:
- Các yếu tố tác động về môi trường gồm: Môi trường nước, môi trường đất, môi trường không khí và tiếng ồn, chất thải rắn, quá trình thi công dự án
- Hệ thống các tiêu chí bảo vệ môi trường: Đề xuất các giải pháp giảm thiểu, khắc phục ô nhiễm khi triển khai thực hiện quy hoạch
Tải đồ án quy hoạch theo đường dẫn sau: https://1drv.ms/u/s!AvI_CZ0THLmqjapOHxwiWGlLMQR39A?e=3KWkDw 
File đính kèm

Tác giả bài viết: Dinhhoa

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập28
  • Máy chủ tìm kiếm5
  • Khách viếng thăm23
  • Hôm nay10,754
  • Tháng hiện tại840,258
  • Tổng lượt truy cập59,883,949
Liên kết Web
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây