Dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư tại khu vực 6, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn
Thứ ba - 25/02/2020 20:41
Ngày 17/2/2020, UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư tại khu vực 6, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn tại Quyết định số 468/QĐ-UBND với các nội dung chính như sau:
1. Tên dự án: Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư tại khu vực 6, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn 2. Chủ đầu tư: Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh 3. Mục tiêu đầu tư xây dựng: - Cụ thể hóa đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình: Khu tái định cư tại khu vực 6, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 09/01/2019. - Tạo quỹ đất bố trí tái định cư cho các dự án do Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh thực hiện và dành một phần quỹ đất để UBND thành phố bố trí tái định cư cho dự án cấp bách kè chống sạt lở và cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ chống ngập úng hạ lưu sông Hà Thanh. - Góp phần từng bước chỉnh trang đô thị, tạo không gian kiến trúc, cảnh quan và hạ tầng kỹ thuật đô thị. 4. Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng: Diện tích đầu tư xây dựng dự án: 5,7248 ha a. San nền: - Cao độ san nền tuân thủ cao độ khống chế trong đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết 1/500 được duyệt tại Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của UBND tỉnh Bình Định; cao độ nền phân lô thấp hơn 0,3m so với cao độ hoàn thiện vỉa hè; chiều dày lớp đất san nền trung bình 2,2m. Vật liệu san nền bằng đất đồi, hệ số lu lèn K90 đối với nền nhà phân lô, phần khối lượng nền đường giao thông đầm chặt K95. - Gia cố mái taluy: Phần mái taluy phía Bắc (giáp khu dân cư hiện trạng) gia cố bằng tấm bê tông C16 dày 8cm, bên dưới đệm đá 1x2. Phần khung giằng BTCT C20 đá 1x2, bước khung 11.65m (gồm 2 khoang). Phần mái taluy phía Đông trồng cỏ. b. Hệ thống giao thông: Gồm 7 tuyến đường đô thị có lộ giới từ 13m÷23m. Nền đường bằng đất đồi độ chặt K95; mặt đường BTN C12.5 dày 3cm, lớp BTN C19 dày 4cm trên lớp móng CPĐD dày 36cm; vỉa hè: Lát gạch Block dày 5cm trên lớp cát đệm dày 3cm; bó vỉa: bê tông đá 1x2 M250; hố trồng cây: ống buy đường kính D= 800mm c. Hệ thống thoát nước: Hố ga thu bằng bê tông đá 2x4 M250, đặt hai bên vỉa hè; tuyến ống thu nước mưa bằng BTLT đường kính D400, D600, D800, D1000 đi dọc trên vỉa hè các tuyến đường. d. Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt: - Hệ thống thoát nước thải thiết kế là hệ thống thoát nước riêng thiết kế theo nguyên tắc tự chảy. Tuyến ống thu gom và thoát nước thải được bố trí dọc trên vỉa hè của các tuyến đường. Hướng thoát về Trạm bơm đặt phía Tây (trong dải cây xanh) của dự án. - Giếng thăm được bố trí dọc theo tuyến thu gom mạng cấp 2, kết cấu bằng BTCT đá 1x2 mác 250, kích thước (DxR) = (1,0 x 1,0)m, khoảng cách giữa các giếng thăm tối đa là 30m. Các giếng thăm và hố thu đều thu nước thải từ các hộ dân bằng ống uPVC D100 chờ sẵn. - Xây dựng trạm bơm nước thải: Xây dựng 01 bể tập trung nước thải có thể tích 64,05m3 bao gồm ngăn thu có thể tích 7,40m3 kích thước (1,5x1,5x3,29)m và ngăn chứa 56,64m3 kích thước (3,4x3,4x4,90)m. Kết cấu bằng bê tông cốt thép đá 1x2 mác 300 đổ toàn khối. - Đầu tư tuyến ống áp lực HDPE D100 từ Trạm bơm nước thải của dự án về Trạm bơm PS14 của dự án VSMT thành phố Quy Nhơn. đ. Cấp nước sinh hoạt và phòng cháy chữa cháy: mạng đường ống bằng nhựa HDPE có đường kính từ D63 đến D110 chôn ngầm kết hợp cấp nước chữa cháy e. Hệ thống cấp điện và điện chiếu sáng: Hệ thống điện đi ngầm. Lắp dựng mới 03 trạm biến áp 3 pha 400kVA-22/0,4kV. Xây dựng mới đường dây 22kV với chiều dài tuyến Lt = 507m, đường dây 0,4kV với chiều dài Lt = 1.488m, đường dây chiếu sáng Lt = 1.376m và hệ thống đèn chiếu sáng đường nội bộ sử dụng loại đèn Led. 5. Tổ chức tư vấn lập dự án: Liên danh Công ty Cổ phần Tư vấn T27 - Công ty TNHH Phát triển Công nghệ Việt Long - Công ty TNHH Tư vấn xây dựng L&T. 6. Địa điểm xây dựng: thuộc khu vực 6, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn. 7. Loại và cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật, cấp III. 8. Tổng mức đầu tư: 62.659.165.000 đồng (Bằng chữ: Sáu mươi hai tỷ, sáu trăm năm mươi chín triệu, một trăm sáu mươi lăm nghìn đồng). Trong đó: - Chi phí giải phóng mặt bằng: 5.300.000.000 đồng. - Chi phí xây dựng: 44.861.802.000 đồng. - Chi phí thiết bị: 3.197.473.000 đồng. - Chi phí quản lý dự án: 937.593.000 đồng. - Chi phí tư vấn ĐTXD: 2.513.335.000 đồng. - Chi phí khác: 3.017.453.000 đồng. - Dự phòng chi: 2.831.509.000 đồng. 9. Nguồn vốn đầu tư: Vốn Ngân sách nhà nước do tỉnh quản lý và các nguồn vốn hợp pháp khác. 10. Hình thức quản lý dự án: Ban QLDA chuyên ngành quản lý dự án. 11. Thời gian thực hiện: Năm 2019 - 2021.